Cách đặt tên Nhung cho con gái, đẻ năm 2022 để hợp phong thủy
Đặt cho con một cái tên hay là dã dành tặng cho con một món quà ý nghĩa. Vậy bạn sẽ chọn tên nào để đặt cho con của mình đẻ vào năm Nhâm Dần 2022? Ở bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn các cách đặt tên con với tên Nhung.
Đặt tên theo phong thủy bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Chữ Nhung khi sử dụng để đặt tên có những tính chất sau:
- Chữ gốc trong tiếng Trung: 絨
- Số nét: 12
- Mang hành: Kim
- Chữ này nghĩa là: Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Các chữ đệm thường được ghép với chữ Nhung: Huệ Nhung, Trà Nhung, Trúc Nhung, Thư Nhung, Trang Nhung, Kim Nhung, Uyên Nhung, Tuệ Nhung, Hồng Nhung, Vân Nhung, Thảo Nhung, Khánh Nhung, Thùy Nhung, Tâm Nhung, Nguyệt Nhung, Hòa Nhung, Minh Nhung, Trâm Nhung, Gia Nhung, Mai Nhung, Mỹ Nhung, Cẩm Nhung, Diễm Nhung, Hằng Nhung, Giáng Nhung, Quỳnh Nhung, Thanh Nhung, Phương Nhung, Tuyết Nhung, Kiều Nhung, Diệp Nhung, Hà Nhung, Hiền Nhung, Yến Nhung, Diệu Nhung, Mặc Nhung, Thục Nhung, Huyền Nhung, Hương Nhung, Bích Nhung, Tú Nhung, Bảo Nhung, Hạnh Nhung, Khả Nhung, Khuê Nhung, Ngân Nhung, Hoài Nhung, Thị Nhung, Phi Nhung, Tường Nhung, Thúy Nhung, Phượng Nhung, Thụy Nhung, Ánh Nhung, Tố Nhung, Ngọc Nhung, Vy Nhung, Xuân Nhung, Thu Nhung
Tìm hiểu ý nghĩa của các cặp tên này:
- Phi Nhung:
- Phi (丕, 5 nét, hành Thủy): Phi thường, lớn lao
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Trâm Nhung:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Ngọc Nhung:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thùy Nhung:
- Thùy (署, 13 nét, hành Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Hà Nhung:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thảo Nhung:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Tuyết Nhung:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Vy Nhung:
- Vy (微, 13 nét, hành Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Mặc Nhung:
- Mặc (嘿, 15 nét, hành Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Khánh Nhung:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Tường Nhung:
- Tường (祥, 10 nét, hành Kim): Cát tường, điềm lành
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Hồng Nhung:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Hạnh Nhung:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thư Nhung:
- Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Diệu Nhung:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Trà Nhung:
- Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thanh Nhung:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Huệ Nhung:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Tâm Nhung:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Khuê Nhung:
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Mỹ Nhung:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Ánh Nhung:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Vân Nhung:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Nguyệt Nhung:
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Tuệ Nhung:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Khả Nhung:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Cẩm Nhung:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Tố Nhung:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thu Nhung:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Tú Nhung:
- Tú (秀, 7 nét, hành Kim): Đẹp, giỏi
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Ngân Nhung:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thúy Nhung:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thụy Nhung:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Trúc Nhung:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Kim Nhung:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Giáng Nhung:
- Giáng (絳, 12 nét, hành Hỏa): Màu đỏ
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Mai Nhung:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Phượng Nhung:
- Phượng (凰, 11 nét, hành Thổ): Chim phượng hoàng
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Minh Nhung:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Phương Nhung:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Trang Nhung:
- Trang (庄, 6 nét, hành Kim): Trang trại, gia trang, Họ Trang
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Hoài Nhung:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Kiều Nhung:
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Xuân Nhung:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Hiền Nhung:
- Hiền (賢, 15 nét, hành Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Hương Nhung:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Diệp Nhung:
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Diễm Nhung:
- Diễm (艷, 24 nét, hành Thổ): Đẹp, kiều diễm
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Quỳnh Nhung:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Bảo Nhung:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Yến Nhung:
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Bích Nhung:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thục Nhung:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thị Nhung:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Hòa Nhung:
- Hòa (和, 8 nét, hành Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Huyền Nhung:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Uyên Nhung:
- Uyên (淵, 12 nét, hành Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Hằng Nhung:
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Gia Nhung:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên chọn tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho con luôn gặp nhiều tài lộc, thuận lợi cát tường.
Đặt tên theo phong thủy bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Hoàng Phương Nhung theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Hoàng như sau:
Nữ mệnh
- Sinh vào ngày: 25/11/2022
- Sinh giờ: Giáp Thìn (7-9h)
- Âm lịch: Ngày 2 tháng 11 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 11, nhưng thực tế ngày 2 tháng 11 vẫn đang ở tiết Tiểu tuyết, là tiết thuộc tháng 10, nên phải coi tháng sinh là tháng 10.
- Hành mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quái mệnh: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Là tuổi: Dương Nữ
- Tứ trụ: Giờ Giáp Thìn, ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (36), Thủy (63), Mộc (75), Hỏa (13), Thổ (15)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (10), Dương (17)
Phân tích Phong Thủy cái tên Hoàng Phương Nhung
- Chữ Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Chữ Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Chữ Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Nhung mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Giáp Thìn, ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (36), Thủy (63), Mộc (75), Hỏa (13), Thổ (15)
- Các hành đang bị quá vượng: Mộc, Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Thổ
- Tên Nhung mang hành Kim
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (36), Thủy (63), Mộc (75), Hỏa (13), Thổ (15)
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Thổ), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 0.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 13 nét (Hành Hỏa, Cát): Thập tam hoạch, thiên phú cát vận, năng đắc nhân vọng, thiện dụng trí huệ tuệ, tất hoạch, thành công; Vận số kiết, được mọi người kì vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. (十三劃 天賦吉運,能得人望,善用智慧,必獲成功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 13 nét (Hành Hỏa, Cát): Thập tam hoạch, thiên phú cát vận, năng đắc nhân vọng, thiện dụng trí huệ tuệ, tất hoạch, thành công; Vận số kiết, được mọi người kì vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. (十三劃 天賦吉運,能得人望,善用智慧,必獲成功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 25 nét (Hành Thổ, Cát): Nhị ngũ hoạch, thiên thời địa lợi, chỉ khiếm nhân hoà, giảng tín tu mục, tức khả thành công; Thiên tính anh mẫn, có tài năng đặc biệt sẽ thành đại sự nghiệp, nhưng hay kiêu ngạo, có lúc bất hòa cùng mọi người dẫn đến thất bại, nên cùng mọi người hòa hoãn trong xử sự mới được thành công. Số này có vận thiên thời, địa lợi nhưng thiếu nhân hòa. (二五劃 天時地利,再得人緣,講信修睦,即可奏功)
- Đánh giá: 2.5/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Thổ
- Nhân cách mang hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận thành công, tuy phát đạt nhưng cuộc đời gặp nhiều khó khăn, cơ thể ốm yếu hoặc gia đình ly tán (nửa cát).. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Không hy vọng thành công, có thể gặp hoạn nạn bất ngờ Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Cơ sở bền vững, thân tâm an ổn nhưng khi thiên cách, nhân cách là hỏa thì nội ngoại phân ly xa vào đoản mệnh. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Tính nóng không cần biết đến người, việc gì bị phê phán, công kích vẫn bảo thủ ý kiến mình, không dễ hòa đồng với người khác ý. Nếu trong mạng thiếu hỏa có thể bổ sung, không thích nghi bên ngoài, thích yên ổn. Đánh giá: Hung
- Đánh giá: 0.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Trạch Tiết (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 節: 亨.苦節不可貞 (Tiết : Hanh. Khổ tiết bất khả trinh.). Quẻ Tiết cho biết vận thế tốt đối với những người biết tự điều tiết, không lợi cho những ai chủ quan nóng vội, không biết tự lượng sức mình. Biết điều tiết đúng mức cho hợp khả năng, cho trong ấm ngoài êm, thì công danh sự nghiệp sau một thời gian sẽ thành công rực rỡ, tài lộc có nhiều. Điều tiết không đúng, dè dặt thái quá, khắc khổ thái quá, dễ làm mất lòng tin dẫn đến hỏng việc, tài lộc trung bình. Mọi việc kiên trì thì giải quyết thuận lợi, nôn nóng khó xong, ốm đau hay dai dẳng. Hôn nhân chưa thuận lợi nhưng sau bền chặt.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm