Có nên đặt tên Khiêm cho con trai sinh năm 2025 hay không?
Tìm cho con một cái tên hay, là một vấn đề không phải ai cũng có thể làm được. Vậy bạn nên đặt tên gì cho con sinh năm Ất Tị 2025? Trong phạm vi bài viết này, hãy thử cùng tìm hiểu cách đặt tên cho con với tên Khiêm.
Cùng chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tìm tên theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Chữ Khiêm có những đặc điểm gì:
- Dạng phồn thể: Khiêm (謙)
- Số nét: 17
- Thuộc tính ngũ hành: Hỏa
- Ý nghĩa: Khiêm tốn, khiêm nhường
Các dạng chữ lót đi với chữ Khiêm:
Trung Khiêm:
- Trung (忠, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trung thành
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Trọng Khiêm:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Minh Khiêm:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Lộc Khiêm:
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Trí Khiêm:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Tấn Khiêm:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Thiệu Khiêm:
- Thiệu (紹, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiếp tục, tiếp nối, họ Thiệu
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Văn Khiêm:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Ngọc Khiêm:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Hùng Khiêm:
- Hùng (雄, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mạnh khỏe
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Định Khiêm:
- Định (定, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cố định, bình định
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Chính Khiêm:
- Chính (正, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Quang Khiêm:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Gia Khiêm:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Cảnh Khiêm:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Trường Khiêm:
- Trường (長, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Lâu dài
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Nam Khiêm:
- Nam (南, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Hạo Khiêm:
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Sơn Khiêm:
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Mạnh Khiêm:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Vịnh Khiêm:
- Vịnh (詠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Diễn tả, biểu đạt
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Thế Khiêm:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Cao Khiêm:
- Cao (高, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Duy Khiêm:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Hải Khiêm:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Chí Khiêm:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Hữu Khiêm:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Quý Khiêm:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Thịnh Khiêm:
- Thịnh (盛, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Tuấn Khiêm:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Phú Khiêm:
- Phú (富, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Giàu có
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Phước Khiêm:
- Phước (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Bảo Khiêm:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Tùng Khiêm:
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Tiến Khiêm:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Hồ Khiêm:
- Hồ (胡, 9 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Xứ Hồ, người Hồ, họ Hồ
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
An Khiêm:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Phúc Khiêm:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Thiện Khiêm:
- Thiện (善, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Đình Khiêm:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Thuận Khiêm:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Nhật Khiêm:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Thọ Khiêm:
- Thọ (壽, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Đức Khiêm:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Xuân Khiêm:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải chọn tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho con luôn gặp may mắn và may mắn trong suốt cuộc đời.
Cùng chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tìm tên theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.