Có nên đặt tên Hà cho con gái đẻ năm 2022 hay không?
Ai đã từng làm cha mẹ đều biết việc lựa chọn một cái tên để đặt cho con khó đến chừng nào. Vậy bạn sẽ chọn tên nào để đặt cho con của mình đẻ vào năm Nhâm Dần 2022? Hãy cùng tìm hiểu xem có nên đặt tên Hà cho con không nhé!
Hãy tham khảo dịch vụ tìm tên cho bé theo phong thủy tại đây.
Chữ Hà có những thuộc tính gì:
- Tượng hình của chữ: 何
- Số nét: 7
- Mang hành: Thủy
- Phân tích ý nghĩa: Họ Hà, con sông, sông nước
Các tổ hợp chữ đệm được dùng với chữ Hà: Lan Hà, Khánh Hà, Thanh Hà, Tuyết Hà, Nhật Hà, Thụy Hà, Tuệ Hà, An Hà, Trâm Hà, Trúc Hà, Ngân Hà, Xuân Hà, Tâm Hà, Thu Hà, Nguyệt Hà, Ngọc Hà, Thảo Hà, Cúc Hà, Thị Hà, Thư Hà, Vân Hà, Hải Hà, Trang Hà, Mai Hà, Phương Hà, Tú Hà, Chúc Hà, Thuận Hà, Thục Hà, Cẩm Hà, Thúy Hà, Tố Hà, Ánh Hà, Mỹ Hà, Minh Hà, Linh Hà, Diệu Hà, Bích Hà, Hồng Hà
Ý nghĩa của các tên này:
- Tuyết Hà:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Tố Hà:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Lan Hà:
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Ánh Hà:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Diệu Hà:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Tú Hà:
- Tú (秀, 7 nét, hành Kim): Đẹp, giỏi
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Xuân Hà:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Linh Hà:
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Trâm Hà:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Minh Hà:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Ngân Hà:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Bích Hà:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Trúc Hà:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Tuệ Hà:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Hải Hà:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Mỹ Hà:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Thúy Hà:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- An Hà:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Thị Hà:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Thụy Hà:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Vân Hà:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Thục Hà:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Nguyệt Hà:
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Ngọc Hà:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Chúc Hà:
- Chúc (燭, 17 nét, hành Hỏa): Ngọn đuốc, cây nến, rực sáng
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Thanh Hà:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Cẩm Hà:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Thảo Hà:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Thư Hà:
- Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Mai Hà:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Nhật Hà:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Hồng Hà:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Trang Hà:
- Trang (庄, 6 nét, hành Kim): Trang trại, gia trang, Họ Trang
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Tâm Hà:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Phương Hà:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Thuận Hà:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Thu Hà:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Cúc Hà:
- Cúc (菊, 11 nét, hành Hỏa): Hoa cúc
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Khánh Hà:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên đặt tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé con rất nhiều bình an và may mắn.
Hãy tham khảo dịch vụ tìm tên cho bé theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Ngô Khánh Hà theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Ngô như sau:
Nữ mệnh
- Sinh vào ngày: 20/9/2022
- Sinh giờ: Bính Thân (15-17h)
- Âm lịch: Ngày 25 tháng 8 năm Nhâm Dần
- Hành bản mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quái: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Dương Nữ
- Tứ trụ mệnh: Giờ Bính Thân, ngày Bính Tí, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (58), Mộc (19), Hỏa (75), Thổ (33)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (6), Dương (18)
Phân tích Phong Thủy cái tên Ngô Khánh Hà
- Chữ Ngô (吳, 7 nét, hành Thổ): Họ Ngô, nước Ngô
- Chữ Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Chữ Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Hà mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Bính Thân, ngày Bính Tí, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (58), Mộc (19), Hỏa (75), Thổ (33)
- Các hành đang bị quá vượng: Thủy, Hỏa
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thổ, Mộc
- Tên Hà mang hành Thủy
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (58), Mộc (19), Hỏa (75), Thổ (33)
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Hỏa), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 8 nét (Hành Kim, Cát): Bát hoạch, nỗ lực phát đạt, quán triệt chí vọng, bất vong tiến thối, khả kỳ thành công; Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. (八劃 努力發達,貫徹志望,不忘進退,成功可期)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 22 nét (Hành Mộc, Hung): Nhị nhị hoạch, thu thảo phùng sương, hoài thủ bất ngộ, ưu sầu oán khổ, sự bất như ý; Số này như sương xuống mùa thu, bạc nhược yếu hèn nhiều việc phiền phức, khó thành chí nguyện, cốt nhục chia lìa, côi cút cô đơn, bệnh hoạn dây dưa, mọi việc đều không như ý. (二二劃 秋草逢霜,懷才不遇,憂愁怨苦,是不如意)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 22 nét (Hành Mộc, Hung): Nhị nhị hoạch, thu thảo phùng sương, hoài thủ bất ngộ, ưu sầu oán khổ, sự bất như ý; Số này như sương xuống mùa thu, bạc nhược yếu hèn nhiều việc phiền phức, khó thành chí nguyện, cốt nhục chia lìa, côi cút cô đơn, bệnh hoạn dây dưa, mọi việc đều không như ý. (二二劃 秋草逢霜,懷才不遇,憂愁怨苦,是不如意)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 8 nét (Hành Kim, Cát): Bát hoạch, nỗ lực phát đạt, quán triệt chí vọng, bất vong tiến thối, khả kỳ thành công; Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. (八劃 努力發達,貫徹志望,不忘進退,成功可期)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 29 nét (Hành Thủy, Cát): Nhị cửu hoạch, như long đắc vân, thanh vân trực thượng, trí mưu phấn tiến, thủ lược tấu công; Là cách thành công, hạnh phúc, như rồng gặp mây, thẳng bước, có điềm thành tựu đại sự nghiệp. Nhưng lúc đắc trí đừng quên lúc xuất thân, sẽ bị rắc rối tình cảm, cần thận trọng. (二九劃 如龍得雲,青雲直上,智謀奮進,才略奏功)
- Đánh giá: 1.5/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim
- Địa cách mang hành Mộc
- Nhân cách mang hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Trong cuộc sống thường bị chèn ép, gặp nhiều điều bất mãn, thần kinh suy nhược, ốm yếu, gia đình bất hạnh (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Vận mệnh bị ức chế, bất bình, bất mãn, lao tâm, lao lực, thần kinh suy nhược, có bệnh về hô hấp Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Cơ sở yên ổn, được sự trợ lực, thân tâm khỏe mạnh. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Làm việc không kể lợi hại, lời nói việc làm không suy nghĩ, có tai họa lửa thiêu. Đối với cha mẹ có hành vi bất hiếu, hay châm chọc. Đánh giá: Hung
- Đánh giá: 0.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Địa Tỷ (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 比 吉 . 原 筮 , 元 永 貞 , 无 咎 . 不 寧 方 來 , 後 夫 凶. (Tỉ cát. Nguyên phệ, nguyên vĩnh trinh, vô cữu. Bất ninh phương lai, hậu phu hung.). Quẻ Tỷ chỉ thời vận tốt, mọi người đoàn kết, tương trợ lẫn nhau, là thời cơ thuận lợi cho mọi công việc. Nên tranh thủ sự đồng tình của mọi người thì sự nghiệp dễ thành công. Mọi hoạt động có tính chất cá nhân cô độc đều dễ thất bại. Trong gia đình nên bàn bạc thống nhất giữa vợ và chồng. Tài vận tốt, hanh thông, kinh doanh dễ phát đạt, nếu cộng tác được với nhiều người thì càng thành công. Xuất hành cùng bạn bè rất tốt. Tìm việc dễ dàng, nếu có người người trên nâng đỡ thì càng có vị trí khá. Bệnh tật chóng lành, kiện tụng dễ hoà giải. Thi cử đỗ đạt cao. Tình yêu và hôn nhân thuận lợi, dễ thành lương duyên.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm