Bé trai ra đời năm 2023 đặt tên Đức có hợp không?
Ai cũng muốn tìm một cái tên hay cho con, nhưng làm sao để có một cái tên thật sự ý nghĩa. Vậy cái tên nào là phù hợp cho bé ra đời vào năm Quý Mão 2023? Qua bài viết này, có thể tên Đức sẽ là một gợi ý tốt cho việc đặt tên cho bé.
Đặt tên theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.
Trước hết nên biết đôi chút về chữ Đức:
- Chữ gốc trong tiếng Trung: 德
- Số nét: 15
- Thuộc tính ngũ hành: Hỏa
- Chữ này mang nghĩa: Đạo đức, ân đức
Chữ Đức và các cách tổ hợp chữ lót: Hữu Đức, Tiến Đức, Thọ Đức, Bá Đức, Khánh Đức, Doanh Đức, Ngọc Đức, Long Đức, Cường Đức, Quý Đức, Duy Đức, Chí Đức, Lộc Đức, Minh Đức, Khải Đức, Tấn Đức, Trí Đức, Chiến Đức, Văn Đức, Lâm Đức, Việt Đức, Thái Đức, Công Đức, Hưng Đức, Huy Đức, Quốc Đức, Lợi Đức, Thịnh Đức, Nguyên Đức, Hoàng Đức, Thuận Đức, Thế Đức, Cảnh Đức, Đình Đức, Hồng Đức, Hoài Đức, Phương Đức, Gia Đức, Thành Đức, Phúc Đức, Anh Đức, An Đức, Bảo Đức, Khang Đức, Trọng Đức, Vinh Đức, Phước Đức, Hùng Đức, Quang Đức, Hải Đức, Nhật Đức, Mạnh Đức, Tuấn Đức
Cùng tìm hiểu ý nghĩa của các tên này:
- Nhật Đức:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Trí Đức:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Công Đức:
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Hùng Đức:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Anh Đức:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Quốc Đức:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Việt Đức:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Thành Đức:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Cường Đức:
- Cường (強, 11 nét, hành Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Hải Đức:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Hữu Đức:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Thọ Đức:
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Bảo Đức:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Hồng Đức:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Khải Đức:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Tấn Đức:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Lợi Đức:
- Lợi (利, 7 nét, hành Hỏa): Lợi ích, họ Lợi
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Khánh Đức:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Tuấn Đức:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Duy Đức:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Phúc Đức:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Thịnh Đức:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Quang Đức:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Lâm Đức:
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Nguyên Đức:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Cảnh Đức:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Mạnh Đức:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Phương Đức:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Gia Đức:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Bá Đức:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Hưng Đức:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Văn Đức:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Lộc Đức:
- Lộc (祿, 13 nét, hành Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- An Đức:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Minh Đức:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Khang Đức:
- Khang (康, 11 nét, hành Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Phước Đức:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Chiến Đức:
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Thuận Đức:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Long Đức:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Đình Đức:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Thế Đức:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Vinh Đức:
- Vinh (榮, 14 nét, hành Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Doanh Đức:
- Doanh (盈, 9 nét, hành Thổ): Đầy đủ, phong phú, tràn đầy
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Thái Đức:
- Thái (太, 4 nét, hành Hỏa): Cao to
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Chí Đức:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Quý Đức:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Hoài Đức:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Tiến Đức:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Trọng Đức:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Ngọc Đức:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Hoàng Đức:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Huy Đức:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải xem tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé luôn gặp thuận lợi và bình an trong suốt cuộc đời.
Đặt tên theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Hoàng Phước Đức theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nữ mệnh, Họ Hoàng như sau:
Nữ mệnh
- Sinh vào ngày: 11/2/1969
- Sinh giờ: Tân Hợi (21-23h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 25 tháng 12 năm Mậu Thân (Ngày Đinh Tị, tháng Ất Sửu, năm Mậu Thân)
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 12, nhưng thực tế ngày 25 tháng 12 đã qua tiết Lập xuân, là tiết thuộc tháng 1, nên phải coi tháng sinh là tháng 1. Năm sinh (âm lịch) là năm Mậu Thân, nhưng tháng sinh được tính là tháng giêng (tháng 1), nên năm sinh cũng phải tính theo năm mới, là năm Kỷ Dậu.
Vậy ngày sinh âm lịch quy đổi theo lịch tiết khí, và được sử dụng để tính toán trong các khoa Tử vi, Bát tự, Phong thủy sẽ là (lưu ý: lịch tiết khí chỉ sử dụng trong các khoa lý số này, còn ngày âm bình thường để tính tuổi vẫn tính theo ngày âm lịch gốc – xem giải thích chi tiết tại đây):
Ngày 25 tháng 1 năm Kỷ Dậu (Ngày Đinh Tị, tháng Bính Dần, năm Kỷ Dậu) - Hành bản mệnh: Thổ (Đại Trạch Thổ)
- Mệnh quái: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Là tuổi: Âm Nữ
- Vận dụng nguyên cục ngũ hành: Giờ Tân Hợi, ngày Đinh Tị, tháng Bính Dần, năm Kỷ Dậu
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (59), Thủy (27), Mộc (32), Hỏa (105), Thổ (28)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (10), Dương (18)
Phân tích tên Hoàng Phước Đức: 4.8/10 điểm
- Chữ Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng (bộ chữ số 791)
- Chữ Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc (bộ chữ số 1687)
- Chữ Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức (bộ chữ số 696)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Đức mang hành Hỏa
- Hành bản mệnh là hành Thổ
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Thổ. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Tân Hợi, ngày Đinh Tị, tháng Bính Dần, năm Kỷ Dậu
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (59), Thủy (27), Mộc (32), Hỏa (105), Thổ (28)
- Các hành đang bị quá vượng: Hỏa
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thổ, Mộc, Thủy
- Tên Đức mang hành Hỏa
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Thổ), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 22 nét (Hành Mộc, Hung): Nhị nhị hoạch, thu thảo phùng sương, hoài thủ bất ngộ, ưu sầu oán khổ, sự bất như ý; Số này như sương xuống mùa thu, bạc nhược yếu hèn nhiều việc phiền phức, khó thành chí nguyện, cốt nhục chia lìa, côi cút cô đơn, bệnh hoạn dây dưa, mọi việc đều không như ý. (二二劃 秋草逢霜,懷才不遇,憂愁怨苦,是不如意)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 28 nét (Hành Kim, Hung): Nhị bát hoạch, ngư lâm hạn địa, nan đào ác vận, thử số đại hung, bất như cánh danh; Số này là số đại hung trống rỗng, diệt vong, họa hoạn, biệt ly, tai họa bất ngờ không dứt, khắc với lục thân, ly dị. (二八劃 魚臨旱地,難逃厄運,此數大凶,不如更名)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 37 nét (Hành Kim, Cát): Tam thất hoạch, phùng hung hoá cát, cát nhân thiên tướng, dĩ thính thủ chúng, tất thành đại công; Phúc trời cho, có hiện tượng mọi sự việc thoải mái. Suốt đời mưa thuận gió hòa, tuy có lúc bị nguy cơ cũng được người tốt giúp đỡ, gặp dữ hóa lành. Nhưng lòng cô đơn nên hàm dưỡng phần đức để cho được thành công. (三七劃 逢凶化吉,吉人天相,以德取眾,必成大功)
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Kim
- Nhân cách mang hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Mặc dù có thể thành công và phát triển thuận lợi, nhưng cuộc đời có nhiều biến động, khắc vợ hoặc dễ bị ngoại thương (nửa cát).. Đánh giá: Bình.
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Địa cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Ngoại cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: 1.0
6. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Thủy Sư (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 師: 貞 , 丈 人 吉 , 无 咎 (Sư : Trinh, trượng nhân cát, vô cữu.). Quẻ Sư chỉ vận thế đang trong lúc khó khăn, nhưng tương lai sẽ tốt, nên phải nhẫn nại cố gắng chờ thời, không nên nôn nóng. Tài vận sắp đến. Thi cử không nên chủ quan làm hỏng bài. Tình yêu hôn nhân có chút khó khăn.