Năm Nhâm Dần 2022, đặt tên Tuyết cho bé gái, liệu có tốt?
Đặt tên là một việc khá cần lưu tâm sau khi sinh con ra đời. Vậy nên đặt tên cho bé đẻ năm Nhâm Dần 2022 là gì thì phù hợp? Trong phạm vi bài viết này, hãy thử cùng tìm hiểu cách đặt tên cho bé với tên Tuyết.
Hãy tham khảo dịch vụ tìm tên con theo phong thủy tại đây.
Hãy tìm hiểu qua về chữ Tuyết đi nào:
- Tiếng Trung: 雪
- Số nét: 11
- Mang hành: Kim
- Giải nghĩa: Tuyết, bông tuyết
Nếu đặt tên Tuyết có các cách ghép với tên lót như sau: Ánh Tuyết, Thu Tuyết, Hương Tuyết, Nhật Tuyết, Ngân Tuyết, Lan Tuyết, Vy Tuyết, Linh Tuyết, Hồng Tuyết, Huệ Tuyết, Băng Tuyết, An Tuyết, Mai Tuyết, Kim Tuyết, Hà Tuyết, Phương Tuyết, Thảo Tuyết, Ly Tuyết, Bạch Tuyết, Vân Tuyết, Châu Tuyết, Thư Tuyết, Anh Tuyết, Khánh Tuyết, Thanh Tuyết, Cẩm Tuyết, Minh Tuyết, Trà Tuyết, Hạnh Tuyết, Diệu Tuyết, Nhi Tuyết, Xuân Tuyết, Bảo Tuyết, Ngọc Tuyết, Lam Tuyết, Như Tuyết, Giáng Tuyết
Ý nghĩa của các tên này:
- Băng Tuyết:
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Vy Tuyết:
- Vy (微, 13 nét, hành Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Linh Tuyết:
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Minh Tuyết:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Nhật Tuyết:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Thanh Tuyết:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Bạch Tuyết:
- Bạch (白, 5 nét, hành Thủy): Họ Bạch, màu trắng
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Nhi Tuyết:
- Nhi (兒, 8 nét, hành Thổ): Đứa trẻ, con cái (xưng với cha mẹ)
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Kim Tuyết:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- An Tuyết:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Thảo Tuyết:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Cẩm Tuyết:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Lam Tuyết:
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Khánh Tuyết:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Thu Tuyết:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Hà Tuyết:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Hạnh Tuyết:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Ngọc Tuyết:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Thư Tuyết:
- Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Lan Tuyết:
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Vân Tuyết:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Trà Tuyết:
- Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Ánh Tuyết:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Hồng Tuyết:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Huệ Tuyết:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Ly Tuyết:
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Phương Tuyết:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Hương Tuyết:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Như Tuyết:
- Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Anh Tuyết:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Diệu Tuyết:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Ngân Tuyết:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Châu Tuyết:
- Châu (珠, 10 nét, hành Hỏa): Ngọc trai
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Giáng Tuyết:
- Giáng (絳, 12 nét, hành Hỏa): Màu đỏ
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Xuân Tuyết:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Mai Tuyết:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Bảo Tuyết:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải đặt tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho bé những bình an, sức khỏe suốt quãng đường đời.
Hãy tham khảo dịch vụ tìm tên con theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Đỗ Diệu Tuyết theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Đỗ như sau:
Nữ mệnh
- Ngày sinh: 8/10/2022
- Sinh giờ: Giáp Tí (23-1h)
- Nhằm: Ngày 13 tháng 9 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 9, nhưng thực tế ngày 13 tháng 9 vẫn đang ở tiết Thu phân, là tiết thuộc tháng 8, nên phải coi tháng sinh là tháng 8.
- Niên mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quẻ mệnh: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Dương Nữ
- Tứ trụ: Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Ngọ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (60), Mộc (72), Hỏa (36), Thổ (30)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (10), Dương (14)
Phân tích Phong Thủy cái tên Đỗ Diệu Tuyết
- Chữ Đỗ (杜, 7 nét, hành Hỏa): Họ Đỗ, Cây đỗ
- Chữ Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Chữ Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Tuyết mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Ngọ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (60), Mộc (72), Hỏa (36), Thổ (30)
- Các hành đang bị quá vượng: Mộc
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thổ, Hỏa
- Tên Tuyết mang hành Kim
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (60), Mộc (72), Hỏa (36), Thổ (30)
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Thổ), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 8 nét (Hành Kim, Cát): Bát hoạch, nỗ lực phát đạt, quán triệt chí vọng, bất vong tiến thối, khả kỳ thành công; Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. (八劃 努力發達,貫徹志望,不忘進退,成功可期)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 14 nét (Hành Hỏa, Bình): Thập tứ hoạch, nhẫn đắc khổ nan, tất hữu hậu phước, thị thành thị bại, trĩ kháo hưng long; Có điềm phá, suốt đời gian khổ, không duyên số với cha con, anh em, vợ chồng, là vận số cô độc thảm khổ. Nếu có tinh thần kiên định, không bỏ dở nửa chừng thì trong hoạn nạn sẽ có cơ hội thành vĩ nhân, sáng tạo sự nghiệp, nên số này là số đại hung, đại kiết. Là người bình thường không dễ chịu đựng nổi sự gian nan khốn khó này (十四劃 忍得苦難,必有後福,是成是敗,惟靠堅毅)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 12 nét (Hành Mộc, Hung): Thập nhị hoạch, bạc nhược vô lực, cô lập vô viện, ngoại tường nội khổ, mưu sự nan thành; Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ. (十二劃 薄弱無力,孤立無援,外祥內苦,謀事難成)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 25 nét (Hành Thổ, Cát): Nhị ngũ hoạch, thiên thời địa lợi, chỉ khiếm nhân hoà, giảng tín tu mục, tức khả thành công; Thiên tính anh mẫn, có tài năng đặc biệt sẽ thành đại sự nghiệp, nhưng hay kiêu ngạo, có lúc bất hòa cùng mọi người dẫn đến thất bại, nên cùng mọi người hòa hoãn trong xử sự mới được thành công. Số này có vận thiên thời, địa lợi nhưng thiếu nhân hòa. (二五劃 天時地利,再得人緣,講信修睦,即可奏功)
- Đánh giá: 2.0/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim
- Địa cách mang hành Kim
- Nhân cách mang hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Tuy có vận số thành công và phát triển, nhưng do tính tình quá cương nghị nên dễ sinh bệnh về phổi, não, cuộc đời có nhiều biến động (hung). Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Cấp trên rất khó khăn, lao tâm lao lực, có bệnh suy nhược thần kinh, bệnh phổi Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Thấy là yên ổn, nhưng bên trong thật sự chẳng phải vậy. Gia đình và bộ hạ có sự tranh chấp, sẽ mất của, khó được yên. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Nhiều lao nhọc trong lòng, ngoài vẫn vui vẻ, vì người mà bỏ nhiều sức, giúp họ xử sự, cuối cùng nhọc mà không công, nếu các cách khác tương trợ thì thành công lớn. Đánh giá: Bình
- Đánh giá: 0.25/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Trạch Tiết (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 節: 亨.苦節不可貞 (Tiết : Hanh. Khổ tiết bất khả trinh.). Quẻ Tiết cho biết vận thế tốt đối với những người biết tự điều tiết, không lợi cho những ai chủ quan nóng vội, không biết tự lượng sức mình. Biết điều tiết đúng mức cho hợp khả năng, cho trong ấm ngoài êm, thì công danh sự nghiệp sau một thời gian sẽ thành công rực rỡ, tài lộc có nhiều. Điều tiết không đúng, dè dặt thái quá, khắc khổ thái quá, dễ làm mất lòng tin dẫn đến hỏng việc, tài lộc trung bình. Mọi việc kiên trì thì giải quyết thuận lợi, nôn nóng khó xong, ốm đau hay dai dẳng. Hôn nhân chưa thuận lợi nhưng sau bền chặt.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm