Các cách đặt tên với chữ Cao hợp phong thủy cho bé trai ra đời năm 2022
Tìm một cái tên hay cho con là một việc đầy ý nghĩa của các ông bố bà mẹ. Vậy bạn đã biết nên chọn tên nào cho bé của mình ra đời vào năm 2022 hay chưa? Chúng tôi nghĩ cái tên Cao cũng không phải là một phương án tồi nếu đặt cho bé.
Hãy tham khảo dịch vụ tìm tên bé theo phong thủy tại đây.
Giới thiệu về chữ Cao:
- Phồn thể: 高
- Số nét: 10
- Ngũ hành thuộc: Mộc
- Giải nghĩa: Họ Cao, cao thượng, thanh cao
Chữ Cao và các cách tổ hợp tên đệm: Ngọc Cao, Mạnh Cao, Thiện Cao, Chí Cao, Khánh Cao, Trọng Cao, Quốc Cao, Nhật Cao, Bá Cao, Tiến Cao, Thành Cao, Duy Cao, Thế Cao, Minh Cao, Việt Cao, Hữu Cao
Các cặp tên này mang ý nghĩa là:
- Thành Cao:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
- Ngọc Cao:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
- Bá Cao:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
- Mạnh Cao:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
- Trọng Cao:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
- Thiện Cao:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
- Hữu Cao:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
- Duy Cao:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
- Việt Cao:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
- Tiến Cao:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
- Quốc Cao:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
- Minh Cao:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
- Thế Cao:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
- Chí Cao:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
- Khánh Cao:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
- Nhật Cao:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải xem tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé tới hết cuộc đời luôn luôn gặp sức khỏe và hạnh phúc
Hãy tham khảo dịch vụ tìm tên bé theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Vũ Bá Cao theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Vũ như sau:
Nam mệnh
- Sinh vào ngày: 8/8/2022
- Sinh giờ: Ất Mão (5-7h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 11 tháng 7 năm Nhâm Dần
- Mệnh niên: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quái: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Là tuổi: Dương Nam
- Vận dụng nguyên cục ngũ hành: Giờ Ất Mão, ngày Quý Tị, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (194), Mộc (96), Hỏa (7), Thổ (39)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (6), Dương (22)
Phân tích Phong Thủy cái tên Vũ Bá Cao
- Chữ Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Chữ Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Chữ Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Cao mang hành Mộc
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Mộc. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh khắc chế hành của Tên. Bản mệnh khi khắc Tên thì khí lực cũng bị suy giảm phần nào.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Ất Mão, ngày Quý Tị, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (194), Mộc (96), Hỏa (7), Thổ (39)
- Các hành đang bị quá vượng: Mộc, Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Kim, Hỏa, Thổ
- Tên Cao mang hành Mộc
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (194), Mộc (96), Hỏa (7), Thổ (39)
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Thổ), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Thủy), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 30 nét (Hành Thủy, Bình): Tam thập hoạch, cát hung tham bán, đắc thất tương bạn, đầu cơ thủ xảo, như đổ nhất dạng; Là số nửa kiết nửa hung, nổi chìm bất định, việc lợi hại, được mất đan xen, đại thành thì đại bại. Nếu như biết ổn định, suy ngẫm, lấy đức sửa mình sẽ thành tựu vẻ vang. (三十劃 吉凶參半,得失相伴,投機取巧,如賭一樣)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 31 nét (Hành Mộc, Cát): Tam nhất hoạch, thử số đại cát, danh lợi song thu, tiệm tiến hướng thượng, đại nghiệp thành tựu; Số này đại kiết, như rồng lên mây, trí nhân dũng đầy đủ, có ý chí kiên định, giàu sức quan sát, xem xét việc lớn, giao thiệp với người thì ôn hòa khoan dung, được nổi tiếng. Đây là vận của thủ lĩnh trong sự sáng lập đại nghiệp. Nếu có ý muốn bằng lòng thì sẽ không thành công lớn. (三一划 此數大吉,名利雙收,漸進向上,大業成就)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 11 nét (Hành Mộc, Cát): Thập nhất hoạch, thảo mộc phùng xuân, chi diệp triêm lộ, ổn kiện trước thực, tất đắc nhân vọng; Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quý vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. (十一划 草木逢春,枝葉沾露,穩健著實,必得人望)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 40 nét (Hành Thủy, Bình): Tứ thập hoạch, nhất thịnh nhất suy, phù trầm bất định, tri nan nhi thối, tự hoạch thiên hữu; Giàu mưu trí, can đảm, nhưng thiếu tình người, quá kiêu ngạo nên mọi người không ưa, dễ bị công kích, phỉ báng hoặc xem như cừu địch nên lâm vào thế một tay khó vỗ nên kêu, cần phải bỏ sự kiêu ngạo, xử thế phải khiêm nhượng thì sẽ nên sự nghiệp lớn. (四十劃 一盛一衰,浮沈不定,知難而退,自獲天佑)
- Đánh giá: 1.75/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Mộc
- Nhân cách mang hành Thủy
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Mặc dù có thể thành công, sự nghiệp phát triển thuận lợi, nhưng cuối đời lưu vong, thất bại, vất vả, buồn phiền, có biến động, bệnh tật, đoản mệnh (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Việc làm không chuẩn bị trước, mất mát, tan vỡ. Quan hệ với địa cách tuy có công lớn nhưng chỉ là mộng ảo như bọt nước. Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Cảnh ngộ an toàn, thành công thuận lợi gọi là hướng phát triển đi lên. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Nhiều tài nhiều nghề, nhờ tài năng nên thành công phát đạt. Được nhiều sự giúp đỡ ngoài ý, quí nhân phù trợ, từng bước thành tựu. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 1.0/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Phong Thăng (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 升: 元亨, 用見大人, 勿恤, 南征, 吉 (Thăng: nguyên hanh, dụng kiến đại nhân, vật tuất, nam chinh, cát.). Quẻ Thăng chỉ thời vận ngày một tốt dần lên, nhiều thuận lợi, dễ đạt được ý nguyện. Thời cơ trước mắt là sáng sủa, hậu vận khá hanh thông. Công danh sự nghiệp dễ hoàn thành, sự thăng tiến dễ dàng, không trở ngại nào lớn. Sẽ có danh vọng và địa vị cao, vững chắc. Tài vận khá, kinh doanh phát triển, phúc lộc nhiều. Xuất hành tốt, mất của tìm lại được. Thi cự đỗ đạt cao. Bệnh nhẹ dễ khỏi. Kiện tụng dễ thắng. Tình yêu không nên vội vã để tránh bồng bột, dễ được như ý nguyện. Hôn nhân thuận lợi, dễ thành lương duyên, gia đình bền chặt.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm