Cha mẹ có nên đặt tên Vương cho bé trai, ra đời năm 2025?
Đặt tên cho con thế nào cho hay, đó là điều các ông bố bà mẹ vô cùng quan tâm. Vậy nên đặt tên cho bé ra đời năm Ất Tị 2025 là gì thì phù hợp? Hãy cùng tìm hiểu xem có nên đặt tên Vương cho bé không nhé!
Đặt tên theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.
Các hình thái của chữ Vương:
- Tiếng Trung: Vương (王)
- Số nét: 4
- Thuộc hành: Thổ
- Giải nghĩa: Vua, Họ Vương
Với chữ Vương có thể ghép được các chữ đệm như sau:
Duy Vương:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Nam Vương:
- Nam (南, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Lộc Vương:
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Bảo Vương:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Kiệt Vương:
- Kiệt (傑, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Giỏi giang, hào kiệt, kiệt xuất
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Thuận Vương:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Văn Vương:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Mạnh Vương:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Cảnh Vương:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Tấn Vương:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Thế Vương:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Quân Vương:
- Quân (君, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Phú Vương:
- Phú (富, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Giàu có
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Tùng Vương:
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Hồ Vương:
- Hồ (胡, 9 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Xứ Hồ, người Hồ, họ Hồ
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Trọng Vương:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Quang Vương:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Trí Vương:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Ngọc Vương:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Hải Vương:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Hữu Vương:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Tiến Vương:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Tuấn Vương:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Gia Vương:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Khánh Vương:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Đình Vương:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Phúc Vương:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Chính Vương:
- Chính (正, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Nhật Vương:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Đức Vương:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Chí Vương:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Thọ Vương:
- Thọ (壽, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Quý Vương:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Hoài Vương:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Xuân Vương:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Minh Vương:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Khải Vương:
- Khải (凱, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Thắng lợi
- Vương (王, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vua, Họ Vương
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Có nên tìm tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho bé rất nhiều bình an và bình an.
Đặt tên theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.