Bé trai ra đời năm Quý Mão 2023 đặt tên Kiên có hợp phong thủy?
Sinh con ra khỏe khoắn lành mạnh là một việc vô cùng hệ trọng, nhưng cũng quan trọng không kém là tìm cho con một cái tên hay. Vậy nếu bé nhà bạn ra đời năm Quý Mão 2023 thì nên đặt tên là gì? Trong phạm vi bài viết này, hãy thử cùng tìm hiểu cách đặt tên cho bé với tên Kiên.
Đặt tên theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Các hình thái của chữ Kiên:
- Chữ phồn thể gốc: 堅
- Số nét: 11
- Thuộc tính ngũ hành: Hỏa
- Phân tích ý nghĩa: Kiên cường, kiên trung
Các tên đệm thường được ghép với chữ Kiên: Hồ Kiên, Đức Kiên, Thái Kiên, Phước Kiên, Bảo Kiên, Bá Kiên, Anh Kiên, Quang Kiên, Cảnh Kiên, Trọng Kiên, Thanh Kiên, Định Kiên, Thế Kiên, Tấn Kiên, Thuận Kiên, Trung Kiên, Hải Kiên, Tùng Kiên, Ngọc Kiên, Duy Kiên, Nam Kiên, Khải Kiên, Hạo Kiên, Hoài Kiên, Phương Kiên, Trường Kiên, Nhật Kiên, An Kiên, Thành Kiên, Đại Kiên, Quốc Kiên, Gia Kiên, Quân Kiên, Đăng Kiên, Huy Kiên, Phú Kiên, Quý Kiên, Khánh Kiên, Hữu Kiên, Việt Kiên, Sĩ Kiên, Phúc Kiên, Lân Kiên, Xuân Kiên, Thịnh Kiên, Đình Kiên, Tuấn Kiên, Minh Kiên, Trí Kiên, Hoàng Kiên, Văn Kiên, Chí Kiên, Mạnh Kiên
Những tên này mang ý nghĩa gì:
- An Kiên:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Tấn Kiên:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Lân Kiên:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Minh Kiên:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Anh Kiên:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Thành Kiên:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Hoàng Kiên:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Quân Kiên:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Đại Kiên:
- Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Đăng Kiên:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Quốc Kiên:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Văn Kiên:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Trí Kiên:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Tuấn Kiên:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Hữu Kiên:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Quang Kiên:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Nam Kiên:
- Nam (南, 9 nét, hành Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Trọng Kiên:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Duy Kiên:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Phúc Kiên:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Bảo Kiên:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Bá Kiên:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Hoài Kiên:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Hạo Kiên:
- Hạo (浩, 10 nét, hành Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Trung Kiên:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Định Kiên:
- Định (定, 8 nét, hành Hỏa): Cố định, bình định
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Thế Kiên:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Trường Kiên:
- Trường (長, 8 nét, hành Hỏa): Lâu dài
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Phước Kiên:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Khánh Kiên:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Thanh Kiên:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Khải Kiên:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Thịnh Kiên:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Ngọc Kiên:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Thái Kiên:
- Thái (太, 4 nét, hành Hỏa): Cao to
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Việt Kiên:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Huy Kiên:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Cảnh Kiên:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Tùng Kiên:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Sĩ Kiên:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Phú Kiên:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Thuận Kiên:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Mạnh Kiên:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Gia Kiên:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Đình Kiên:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Đức Kiên:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Phương Kiên:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Quý Kiên:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Chí Kiên:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Hồ Kiên:
- Hồ (胡, 9 nét, hành Mộc): Xứ Hồ, người Hồ, họ Hồ
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Xuân Kiên:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Nhật Kiên:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Hải Kiên:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải tìm tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé bé những may mắn, tài lộc trong cuộc đời.
Đặt tên theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Vũ Khải Kiên theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nam mệnh, Họ Vũ như sau:
Nam mệnh
- Sinh vào ngày: 15/12/1968
- Sinh giờ: Đinh Mão (5-7h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 26 tháng 10 năm Mậu Thân (Ngày Kỷ Mùi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Thân)
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 10, nhưng thực tế ngày 26 tháng 10 đã qua tiết Đại tuyết, là tiết thuộc tháng 11, nên phải coi tháng sinh là tháng 11.
Vậy ngày sinh âm lịch quy đổi theo lịch tiết khí, và được sử dụng để tính toán trong các khoa Tử vi, Bát tự, Phong thủy sẽ là (lưu ý: lịch tiết khí chỉ sử dụng trong các khoa lý số này, còn ngày âm bình thường để tính tuổi vẫn tính theo ngày âm lịch gốc – xem giải thích chi tiết tại đây):
Ngày 26 tháng 11 năm Mậu Thân (Ngày Kỷ Mùi, tháng Giáp Tí, năm Mậu Thân) - Hành bản mệnh: Thổ (Đại Trạch Thổ)
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc tuổi: Dương Nam
- Tứ trụ: Giờ Đinh Mão, ngày Kỷ Mùi, tháng Giáp Tí, năm Mậu Thân
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (18), Thủy (36), Mộc (76), Hỏa (28), Thổ (9)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (14), Dương (11)
Phân tích tên Vũ Khải Kiên: 4.8/10 điểm
- Chữ Vũ (武 , 8 nét, hành Thủy): Mái hiên, tòa nhà, Họ Vũ (bộ chữ số 2643)
- Chữ Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi (bộ chữ số 1063)
- Chữ Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung (bộ chữ số 1086)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Kiên mang hành Hỏa
- Hành bản mệnh là hành Thổ
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Thổ. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Đinh Mão, ngày Kỷ Mùi, tháng Giáp Tí, năm Mậu Thân
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (18), Thủy (36), Mộc (76), Hỏa (28), Thổ (9)
- Các hành đang bị quá vượng: Mộc
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Kim, Thổ
- Tên Kiên mang hành Hỏa
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Thổ), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 20 nét (Hành Thủy, Hung): Nhị thập hoạch, trí cao chí đại, lịch tận gian nan, tiêu tâm ưu lao, tiến thối lưỡng nan; Là số phá diệt suy vong, số này cơ duyên mỏng manh, nhiều tai họa. Tuy cứng cỏi thành sự nghiệp nhưng có chướng ngại, chí lớn không thành suốt đời thường bị ngăn trở, không thuận lợi, có tinh thần nhẫn nại, bất khuất. Nếu tam tài phối hợp tốt sẽ làm nên sự nghiệp lớn. (二十劃 智高志大,歷盡艱辛,焦心憂勞,進退兩難)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 23 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tam hoạch, húc nhật thăng thiên, danh hiển tứ thiên, tiệm thứ tiến triển, chung thành đại nghiệp; Là số làm thủ lĩnh hiển hách, giàu có rất lớn, có thể vận xung thiên, khắc phục mọi khó khăn mà thành công. Nếu số này mà thiếu đức thì tuy có địa vị, uy quyền e cũng ko giữ được lâu. Cần nên tu thân, dưỡng tánh mới giữ được địa vị. (二三劃 旭日昇天,名顯四方,漸次進展,終成大業)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 12 nét (Hành Mộc, Hung): Thập nhị hoạch, bạc nhược vô lực, cô lập vô viện, ngoại tường nội khổ, mưu sự nan thành; Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ. (十二劃 薄弱無力,孤立無援,外祥內苦,謀事難成)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 31 nét (Hành Mộc, Cát): Tam nhất hoạch, thử số đại cát, danh lợi song thu, tiệm tiến hướng thượng, đại nghiệp thành tựu; Số này đại kiết, như rồng lên mây, trí nhân dũng đầy đủ, có ý chí kiên định, giàu sức quan sát, xem xét việc lớn, giao thiệp với người thì ôn hòa khoan dung, được nổi tiếng. Đây là vận của thủ lĩnh trong sự sáng lập đại nghiệp. Nếu có ý muốn bằng lòng thì sẽ không thành công lớn. (三一划 此數大吉,名利雙收,漸進向上,大業成就)
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Hỏa
- Nhân cách mang hành Thủy
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Là vận đại hung, không dễ thành công, dễ mắc bệnh tim, não. Đánh giá: Hung.
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Địa cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Ngoại cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
6. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Phong Thăng (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 升: 元亨, 用見大人, 勿恤, 南征, 吉 (Thăng: nguyên hanh, dụng kiến đại nhân, vật tuất, nam chinh, cát.). Quẻ Thăng chỉ thời vận ngày một tốt dần lên, nhiều thuận lợi, dễ đạt được ý nguyện. Thời cơ trước mắt là sáng sủa, hậu vận khá hanh thông. Công danh sự nghiệp dễ hoàn thành, sự thăng tiến dễ dàng, không trở ngại nào lớn. Sẽ có danh vọng và địa vị cao, vững chắc. Tài vận khá, kinh doanh phát triển, phúc lộc nhiều. Xuất hành tốt, mất của tìm lại được. Thi cự đỗ đạt cao. Bệnh nhẹ dễ khỏi. Kiện tụng dễ thắng. Tình yêu không nên vội vã để tránh bồng bột, dễ được như ý nguyện. Hôn nhân thuận lợi, dễ thành lương duyên, gia đình bền chặt.