Bé gái ra đời vào năm 2025 có nên đặt tên Tú?
Tìm một cái tên hay cho con là một việc đầy ý nghĩa của các ông bố bà mẹ. Vậy nên đặt tên gì cho con nhà bạn nếu ra đời vào năm Ất Tị 2025? Qua bài viết này, có thể tên Tú sẽ là một gợi ý tốt cho việc đặt tên cho con.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên theo phong thủy của chuyên gia Đàm Kỳ Phương.
Trước hết cần biết đôi chút về chữ Tú:
- Tiếng Hoa: Tú (秀)
- Số nét: 7
- Ngũ hành thuộc: Kim
- Ý nghĩa: Đẹp, giỏi
Với chữ Tú có thể ghép được các tên lót như sau:
Như Tú:
- Như (如, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giống như
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Huệ Tú:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Minh Tú:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Thảo Tú:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Trâm Tú:
- Trâm (簪, 18 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Quỳnh Tú:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Thị Tú:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Vy Tú:
- Vy (微, 13 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Nhật Tú:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Trà Tú:
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Hải Tú:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Hòa Tú:
- Hòa (和, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Hương Tú:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Ngân Tú:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Ngọc Tú:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Nguyệt Tú:
- Nguyệt (月, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trăng, tháng
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Uyên Tú:
- Uyên (淵, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Hạnh Tú:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Kim Tú:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Diệp Tú:
- Diệp (燁, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Cẩm Tú:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Trang Tú:
- Trang (裝, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trang phục, trang điểm, hóa trang, làm đẹp, trang sức
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Xuân Tú:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Khả Tú:
- Khả (可, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Khả năng
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Bảo Tú:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Hoài Tú:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Mỹ Tú:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Mai Tú:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải xem tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp con trong cuộc sống luôn luôn gặp may mắn và hạnh phúc
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên theo phong thủy của chuyên gia Đàm Kỳ Phương.