Thầy phong thủy gợi ý tên Nguyên cho bé trai, sinh năm Quý Mão 2023
Tìm cho con một cái tên hay, là một vấn đề không phải ai cũng có thể làm được. Vậy cái tên nào là phù hợp cho bé sinh vào năm Quý Mão 2023? Hãy thử tìm hiểu cái tên Nguyên xem có thực sự phù hợp với bé của bạn không nhé.
Cùng chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tìm tên theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Chữ Nguyên có những tính chất gì:
- Từ gốc: 元
- Số nét: 4
- Thuộc ngũ hành: Thổ
- Nghĩa là: Chủ yếu, căn bản
Với chữ Nguyên có thể ghép được các tên đệm như sau: Sơn Nguyên, Thái Nguyên, Quý Nguyên, Phước Nguyên, Cường Nguyên, Đại Nguyên, Phương Nguyên, Thiệu Nguyên, Long Nguyên, Huy Nguyên, Quân Nguyên, Hạo Nguyên, Cảnh Nguyên, Phúc Nguyên, Chính Nguyên, An Nguyên, Tiến Nguyên, Mạnh Nguyên, Khánh Nguyên, Thuận Nguyên, Văn Nguyên, Đình Nguyên, Thắng Nguyên, Lân Nguyên, Đăng Nguyên, Đoàn Nguyên, Hưng Nguyên, Bảo Nguyên, Anh Nguyên, Tấn Nguyên, Thành Nguyên, Quốc Nguyên, Duy Nguyên, Khắc Nguyên, Khải Nguyên, Khôi Nguyên, Trọng Nguyên, Vũ Nguyên, Tùng Nguyên, Gia Nguyên, Hải Nguyên, Thiện Nguyên, Nhật Nguyên, Thanh Nguyên, Hữu Nguyên, Chí Nguyên, Tuệ Nguyên, Bá Nguyên, Ngọc Nguyên, Tuấn Nguyên, Định Nguyên, Sĩ Nguyên, Quảng Nguyên, Xuân Nguyên, Thế Nguyên, Khả Nguyên, Trí Nguyên, Thịnh Nguyên, Kỳ Nguyên, Đức Nguyên, Hoàng Nguyên, Việt Nguyên, Minh Nguyên, Phú Nguyên, Trung Nguyên, Khởi Nguyên, Hùng Nguyên, Hoài Nguyên, Quang Nguyên
Các tên này mang nghĩa là:
- Trí Nguyên:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khởi Nguyên:
- Khởi ( 起, 10 nét, hành Mộc): Bắt đầu, đứng dậy
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Bảo Nguyên:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Phước Nguyên:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Cường Nguyên:
- Cường (強, 11 nét, hành Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Tấn Nguyên:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hưng Nguyên:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Anh Nguyên:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Chính Nguyên:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hạo Nguyên:
- Hạo (浩, 10 nét, hành Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Văn Nguyên:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thành Nguyên:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Tuấn Nguyên:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hoàng Nguyên:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Gia Nguyên:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Huy Nguyên:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Bá Nguyên:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thái Nguyên:
- Thái (太, 4 nét, hành Hỏa): Cao to
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Xuân Nguyên:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Duy Nguyên:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Trọng Nguyên:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Sĩ Nguyên:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Vũ Nguyên:
- Vũ (雨, 8 nét, hành Thổ): Mưa
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Cảnh Nguyên:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Sơn Nguyên:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thiện Nguyên:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Nhật Nguyên:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quang Nguyên:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khắc Nguyên:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hoài Nguyên:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thuận Nguyên:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Phương Nguyên:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Việt Nguyên:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Tiến Nguyên:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Mạnh Nguyên:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Đình Nguyên:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quý Nguyên:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khả Nguyên:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Đức Nguyên:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quốc Nguyên:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thịnh Nguyên:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thắng Nguyên:
- Thắng (勝, 12 nét, hành Kim): Thắng lợi, tốt đẹp, thắng cảnh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Đại Nguyên:
- Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Phúc Nguyên:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Tùng Nguyên:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Long Nguyên:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thanh Nguyên:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Lân Nguyên:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khải Nguyên:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hùng Nguyên:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- An Nguyên:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hữu Nguyên:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Định Nguyên:
- Định (定, 8 nét, hành Hỏa): Cố định, bình định
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Trung Nguyên:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Chí Nguyên:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thiệu Nguyên:
- Thiệu (紹, 11 nét, hành Hỏa): Tiếp tục, tiếp nối, họ Thiệu
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Đăng Nguyên:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Đoàn Nguyên:
- Đoàn (段, 9 nét, hành Hỏa): Họ Đoàn, đoàn kết
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Minh Nguyên:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quảng Nguyên:
- Quảng (廣, 14 nét, hành Mộc): Rộng lớn, quảng đại
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quân Nguyên:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Kỳ Nguyên:
- Kỳ (祺, 12 nét, hành Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khôi Nguyên:
- Khôi (魁, 13 nét, hành Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Ngọc Nguyên:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Phú Nguyên:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thế Nguyên:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khánh Nguyên:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hải Nguyên:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Tuệ Nguyên:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên đặt tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho bé, giúp bé luôn hạnh phúc tài lộc trên đường đời.
Cùng chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tìm tên theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Phân tích thử cái tên Vũ Hạo Nguyên theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nam mệnh, Họ Vũ như sau:
Nam mệnh
- Sinh vào ngày: 18/1/1980
- Sinh giờ: Quý Mùi (13-15h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 1 tháng 12 năm Kỷ Mùi (Ngày Canh Dần, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Mùi)
- Mệnh hành: Hỏa (Thiên Thượng Hỏa)
- Mệnh quẻ: Chấn Mộc, thuộc Đông Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Âm Nam
- Dùng phép nguyên cục ngũ hành: Giờ Quý Mùi, ngày Canh Dần, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Mùi
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (15), Thủy (21), Mộc (16), Hỏa (51), Thổ (126)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (24), Dương (8)
Phân tích tên Vũ Hạo Nguyên: 4.3/10 điểm
- Chữ Vũ (武 , 8 nét, hành Thủy): Mái hiên, tòa nhà, Họ Vũ (bộ chữ số 2643)
- Chữ Hạo (浩, 10 nét, hành Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la (bộ chữ số 922)
- Chữ Nguyên (原, 10 nét, hành Thổ): Cánh đồng, cao nguyên, thảo nguyên (bộ chữ số 1466)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Nguyên mang hành Thổ
- Hành bản mệnh là hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thổ. Hành của Bản mệnh thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Quý Mùi, ngày Canh Dần, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Mùi
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (15), Thủy (21), Mộc (16), Hỏa (51), Thổ (126)
- Các hành đang bị quá vượng: Thổ
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Mộc, Thủy, Kim
- Tên Nguyên mang hành Thổ
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Kim), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 20 nét (Hành Thủy, Hung): Nhị thập hoạch, trí cao chí đại, lịch tận gian nan, tiêu tâm ưu lao, tiến thối lưỡng nan; Là số phá diệt suy vong, số này cơ duyên mỏng manh, nhiều tai họa. Tuy cứng cỏi thành sự nghiệp nhưng có chướng ngại, chí lớn không thành suốt đời thường bị ngăn trở, không thuận lợi, có tinh thần nhẫn nại, bất khuất. Nếu tam tài phối hợp tốt sẽ làm nên sự nghiệp lớn. (二十劃 智高志大,歷盡艱辛,焦心憂勞,進退兩難)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 11 nét (Hành Mộc, Cát): Thập nhất hoạch, thảo mộc phùng xuân, chi diệp triêm lộ, ổn kiện trước thực, tất đắc nhân vọng; Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quý vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. (十一划 草木逢春,枝葉沾露,穩健著實,必得人望)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 28 nét (Hành Kim, Hung): Nhị bát hoạch, ngư lâm hạn địa, nan đào ác vận, thử số đại hung, bất như cánh danh; Số này là số đại hung trống rỗng, diệt vong, họa hoạn, biệt ly, tai họa bất ngờ không dứt, khắc với lục thân, ly dị. (二八劃 魚臨旱地,難逃厄運,此數大凶,不如更名)
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Kim
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Có khả năng thành công lớn, có danh, có lợi, nhưng dễ phát sinh tai họa bất ngờ, bệnh tật, đoản mệnh, lưu lạc (hung).. Đánh giá: Hung.
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Ngoại cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
6. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Lôi Thủy Giải (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 解: 利西南, 无所往, 其來復吉. 有攸往, 夙, 吉 (Giải : Lợi Tây nam, vô sở vãng, kì lai phục, cát. Hữu du vãng, túc, cát.). Quẻ Giải chỉ thời vận sẽ tốt dần lên, những khó khăn trở ngại không còn, thời gian để có cơ hội tốt không còn dài nữa, cần phải biết tranh thủ thời cơ chuẩn bị tốt để tiến hành công việc. Công danh sự nghiệp có nhiều cơ may thành đạt. Tài vận sắp đến, chuẩn bị kinh doanh là có lợi, nhưng phải đúng thời cơ. Đi xa thuận lợi. Thi cử sẽ thành đạt. Kiện tụng nên hòa giải thì hơn, cố ăn thua sẽ bất lợi vì không hợp thời. Bệnh tật nặng cũng khỏi dần. Tình yêu và hôn nhân trước gặp rắc rối, nay sẽ được cởi mở rõ ràng, thành hay không có thể dứt điểm.