Bé gái đẻ năm 2025 đặt tên Miên có hợp không?
Tìm một cái tên hay cho con là một việc đầy ý nghĩa của các ông bố bà mẹ. Vậy bạn đã biết nên chọn tên nào cho con của mình đẻ vào năm 2025 hay chưa? Hãy thử đọc qua bài viết này với gợi ý đặt tên cho con với tên Miên.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên cho bé theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.
Giới thiệu về chữ Miên:
- Tiếng Trung: Miên (綿)
- Số nét: 14
- Thuộc hành: Thủy
- Ý nghĩa: Liên miên, miên man
Những tổ hợp tên đệm phù hợp với chữ Miên:
Thục Miên:
- Thục (淑, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiền lành, hiền thục
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Cẩm Miên:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Mặc Miên:
- Mặc (嘿, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Tuệ Miên:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Khả Miên:
- Khả (可, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Khả năng
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Bảo Miên:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Ý Miên:
- Ý (懿, 22 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, tốt lành
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Khánh Miên:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Thùy Miên:
- Thùy (署, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Trà Miên:
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Thảo Miên:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Quỳnh Miên:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Hoài Miên:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Thụy Miên:
- Thụy (睡, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Ngọc Miên:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Gia Miên:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Trúc Miên:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Tuyết Miên:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Miên (綿, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Liên miên, miên man
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải xem tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp con những may mắn, thuận lợi trên đường đời.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên cho bé theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.