Các cách đặt tên với chữ Diệu hợp phong thủy cho bé gái sinh năm 2023
Tìm cho con một cái tên hay, là một vấn đề không phải ai cũng có thể làm được. Vậy bạn sẽ chọn tên nào để đặt cho bé của mình sinh vào năm Quý Mão 2023? Hãy thử tìm hiểu cái tên Diệu xem ý nghĩa của nó như thế nào?
Đặt tên con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Hãy tìm hiểu qua về chữ Diệu nhỉ:
- Dạng phồn thể: Diệu (妙)
- Số nét: 7
- Mang hành: Thủy
- Nghĩa của chữ này: Hay, đẹp, kỳ diệu
Chữ Diệu có thể ghép thành các bộ chữ lót như sau:
Minh Diệu:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Như Diệu:
- Như (如, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giống như
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Tuyết Diệu:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Ánh Diệu:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Hân Diệu:
- Hân (欣, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Chúc Diệu:
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Ly Diệu:
- Ly (璃, 14 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Lưu ly
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Thảo Diệu:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Ngân Diệu:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Quỳnh Diệu:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Thư Diệu:
- Thư (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thư
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Xuân Diệu:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Vy Diệu:
- Vy (微, 13 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Cẩm Diệu:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Hương Diệu:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Ngọc Diệu:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Băng Diệu:
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Khánh Diệu:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Mai Diệu:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Nhã Diệu:
- Nhã (雅, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Bảo Diệu:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Tâm Diệu:
- Tâm (心, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
An Diệu:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Bích Diệu:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Trúc Diệu:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Lan Diệu:
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Thị Diệu:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Tố Diệu:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Mỹ Diệu:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Linh Diệu:
- Linh (靈, 24 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Thu Diệu:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Diệu (妙, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải chọn tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé bé rất nhiều tài lộc và may mắn.
Đặt tên con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.