Có nên đặt tên Nghiêm cho con trai ra đời năm 2025 hay không?
Hãy tìm cho con một cái tên thật hay, chắc chắn sau này bé sẽ biết ơn bạn. Vậy bạn nên đặt tên gì cho con ra đời năm Ất Tị 2025? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cái tên Nghiêm.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên bé theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.
Giới thiệu về chữ Nghiêm:
- Từ gốc: Nghiêm (嚴)
- Số nét: 19
- Mang hành: Thổ
- Nghĩa của chữ này: Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Các cách ghép chữ lót với chữ Nghiêm:
Hữu Nghiêm:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Nhật Nghiêm:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Cảnh Nghiêm:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Xuân Nghiêm:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Hải Nghiêm:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Quý Nghiêm:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Hùng Nghiêm:
- Hùng (雄, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mạnh khỏe
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Tiến Nghiêm:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Tấn Nghiêm:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Minh Nghiêm:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Đức Nghiêm:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Bảo Nghiêm:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Trọng Nghiêm:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Duy Nghiêm:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Quang Nghiêm:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Gia Nghiêm:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Đình Nghiêm:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Vĩnh Nghiêm:
- Vĩnh (永, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Mạnh Nghiêm:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải chọn tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho con, giúp con luôn tài lộc may mắn trong cuộc đời.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên bé theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.