Con trai ra đời vào năm 2023 có nên đặt tên Thành?
Sau 9 tháng mang nặng đẻ đau, rồi trải qua quá trình sinh đẻ vất vả, thì giờ còn vấn đề đặt tên cũng rất quan trọng. Vậy nếu ra đời vào năm Quý Mão 2023, nên đặt tên con như thế nào cho tốt? Hãy cùng tìm hiểu xem có nên đặt tên Thành cho con không nhé!
Đặt tên bé theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia Đàm Kỳ Phương tại đây.
Chữ Thành có những đặc điểm gì:
- Dạng phồn thể: 成
- Số nét: 6
- Mang hành: Kim
- Nghĩa là: Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
Các tên lót có thể đi cùng với tên Thành: Mạnh Thành, Phương Thành, Lân Thành, Phước Thành, Khánh Thành, Hưng Thành, Tuấn Thành, Thịnh Thành, Quý Thành, Bảo Thành, Việt Thành, Thuận Thành, Sơn Thành, Vũ Thành, Quốc Thành, Xuân Thành, Chí Thành, Quân Thành, Thái Thành, Long Thành, Khắc Thành, Vinh Thành, Trung Thành, Văn Thành, Trí Thành, Hiệp Thành, Huy Thành, Trọng Thành, Tấn Thành, Gia Thành, Chính Thành, Trường Thành, Sĩ Thành, Đăng Thành, Duy Thành, Phú Thành, Tân Thành, Công Thành, Phúc Thành, Nhật Thành, Quang Thành, Quyết Thành, Tiến Thành, Ngọc Thành, Đức Thành, Hữu Thành, An Thành, Minh Thành, Đình Thành, Đô Thành, Khôi Thành, Thế Thành, Thiên Thành
Ý nghĩa của các cặp tên này là:
- Vinh Thành:
- Vinh (榮, 14 nét, hành Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Thế Thành:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Công Thành:
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Thuận Thành:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Nhật Thành:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Phước Thành:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Chí Thành:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Quang Thành:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Huy Thành:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Trung Thành:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Quốc Thành:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Khôi Thành:
- Khôi (魁, 13 nét, hành Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Đô Thành:
- Đô (嘟, 13 nét, hành Hỏa): Một loại âm thanh, tiếng động
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Thái Thành:
- Thái (太, 4 nét, hành Hỏa): Cao to
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Phúc Thành:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Tuấn Thành:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Đăng Thành:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Bảo Thành:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Hữu Thành:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Trọng Thành:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Trí Thành:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Tiến Thành:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Duy Thành:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Long Thành:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Khắc Thành:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Đức Thành:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Phú Thành:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Quyết Thành:
- Quyết (决, 6 nét, hành Hỏa): Quyết tâm, quyết đoán, kiên quyết
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Đình Thành:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Hưng Thành:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Tân Thành:
- Tân (新, 13 nét, hành Kim): Mới mẻ
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Thiên Thành:
- Thiên (天, 4 nét, hành Hỏa): Trời
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Minh Thành:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- An Thành:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Khánh Thành:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Xuân Thành:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Mạnh Thành:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Sĩ Thành:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Việt Thành:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Chính Thành:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Quân Thành:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Tấn Thành:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Sơn Thành:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Ngọc Thành:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Quý Thành:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Trường Thành:
- Trường (長, 8 nét, hành Hỏa): Lâu dài
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Thịnh Thành:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Gia Thành:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Hiệp Thành:
- Hiệp (俠, 9 nét, hành Kim): Hào hiệp
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Vũ Thành:
- Vũ (雨, 8 nét, hành Thổ): Mưa
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Phương Thành:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Văn Thành:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Lân Thành:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải xem tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho con luôn gặp nhiều bình an, tài lộc cát tường.
Đặt tên bé theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Đặng Phương Thành theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nam mệnh, Họ Đặng như sau:
Nam mệnh
- Ngày sinh: 23/6/1959
- Sinh giờ: Đinh Dậu (17-19h)
- Âm lịch: Ngày 18 tháng 5 năm Kỷ Hợi (Ngày Bính Tí, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi)
- Hành mệnh: Mộc (Bình Địa Mộc)
- Mệnh quẻ: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Âm Nam
- Phân tích tứ trụ mệnh: Giờ Đinh Dậu, ngày Bính Tí, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (19), Thủy (43), Mộc (9), Hỏa (75), Thổ (33)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (12), Dương (8)
Phân tích tên Đặng Phương Thành: 6.3/10 điểm
- Chữ Đặng (鄧, 14 nét, hành Kim): Họ Đặng (bộ chữ số 629)
- Chữ Phương (芳, 7 nét, hành Thủy): Thơm ngát, tiếng thơm, tốt đẹp (dáng dấp xinh đẹp) (bộ chữ số 1686)
- Chữ Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu (bộ chữ số 1961)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Thành mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Mộc. Hành của Tên khắc chế hành của Bản mệnh. Bản mệnh bị Tên tương khắc, khí lực suy giảm.
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Đinh Dậu, ngày Bính Tí, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (19), Thủy (43), Mộc (9), Hỏa (75), Thổ (33)
- Các hành đang bị quá vượng: Hỏa
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Kim, Mộc
- Tên Thành mang hành Kim
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 21 nét (Hành Mộc, Cát): Nhị nhất hoạch, tiên lịch khốn khổ, hậu đắc hạnh phúc, sương tuyết mai hoa, xuân lai nộ phóng; Số này là cách lãnh đạo, giàu có một đời, lòng dạ thanh thản, có thế vạn vật hình thành chắc chắn, được mọi người ngưỡng mộ, đầy đủ phước lộc thọ, nghiệp nhà hưng vượng, thành công vinh hiển. (二一划 先歷困苦,後得幸福,霜雪梅花,春來怒放)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 13 nét (Hành Hỏa, Cát): Thập tam hoạch, thiên phú cát vận, năng đắc nhân vọng, thiện dụng trí huệ tuệ, tất hoạch, thành công; Vận số kiết, được mọi người kì vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. (十三劃 天賦吉運,能得人望,善用智慧,必獲成功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 7 nét (Hành Kim, Cát): Thất hoạch, tinh lực vượng thịnh, đầu não minh mẫn, bài trừ vạn nan, tất hoạch thành công; Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ. (七劃 專心經營,和氣致祥,排除萬難,必獲成功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 27 nét (Hành Kim, Bình): Nhị thất hoạch, nhất thành nhất bại, nhất thịnh nhất suy, duy kháo cẩn thận, khả thủ thành công; Số này là vận bị phỉ báng, có hiện tượng nửa đường gãy đổ, cần có trí mưu, phấn đấu nỗ lực mới nắm được danh lợi. Lúc trung niên mới thành công, về già nếu không cẩn thận sẽ gặp chuyện công kích, phỉ báng, xa vào nghịch cảnh. Ấy là nửa thành nửa bại, nửa thịnh nửa suy, phải thật cẩn thận mới giữ được. (二七劃 一成一敗,一盛一衰,惟靠謹慎,可守成功)
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Hỏa
- Nhân cách mang hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận số có thể thành công, phát triển thuận lợi, cuộc đời ổn định, bình an, cuộc sống hạnh phúc, trường thọ (cát).. Đánh giá: Cát.
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Địa cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Ngoại cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
6. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Hỏa Minh Di (quẻ Hung)
- Lời quẻ: 明夷: 利艱貞 (Minh di: Lợi gian trinh.). Quẻ Minh Di chỉ thời vận xấu không thuận lợi cho mọi việc. Công danh sự nghiệp khó thành. Tài vận không có, kinh doanh thua lỗ. Kiện tụng kéo dài và thua kiện, nên cố gắng dàn hòa ngay từ đầu thì hơn. Đi xa không thuận. Thi cử khó đạt, ước nguyện khó thành. Bệnh tật dai dẳng, dễ bị nặng lên. Hôn nhân trắc trở, khó thành lương duyên. Tuy nhiên, phải có lòng kiên nhẫn chờ thời, giữ được trung chính, biết lấy cái tối là cái sáng, thời cơ tốt ắt sẽ đến.