Tìm hiểu các cách đặt tên với tên Đạt cho bé trai, ra đời năm 2025
Đặt tên là một việc hệ trọng khi chuẩn bị sinh con ra đời. Vậy cái tên nào là phù hợp cho bé ra đời vào năm Ất Tị 2025? Hãy thử đọc qua bài viết này với gợi ý đặt tên cho bé với tên Đạt.
Đặt tên bé theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.
Hãy tìm hiểu qua về chữ Đạt đi nào:
- Phiên ngữ phồn thể: Đạt (達)
- Số nét: 12
- Thuộc ngũ hành: Hỏa
- Ý nghĩa của chữ này là: Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Các cách ghép tên lót với chữ Đạt:
Hữu Đạt:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Minh Đạt:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Phước Đạt:
- Phước (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Nhật Đạt:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Văn Đạt:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Tấn Đạt:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Quang Đạt:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Ngọc Đạt:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Thế Đạt:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Bảo Đạt:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Lâm Đạt:
- Lâm (林, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Chí Đạt:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Trí Đạt:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Long Đạt:
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Phúc Đạt:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Xuân Đạt:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Trường Đạt:
- Trường (長, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Lâu dài
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Mạnh Đạt:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Quân Đạt:
- Quân (君, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Khánh Đạt:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Chính Đạt:
- Chính (正, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Trọng Đạt:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Tùng Đạt:
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Quý Đạt:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Gia Đạt:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Vĩnh Đạt:
- Vĩnh (永, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Tiến Đạt:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Cảnh Đạt:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Đức Đạt:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Tuấn Đạt:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Phú Đạt:
- Phú (富, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Giàu có
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Duy Đạt:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Đạt (達, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Qua, thông (trong thi đạt, đỗ đạt)
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Có nên lựa tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho bé, giúp bé luôn bình an thuận lợi trong suốt cuộc đời.
Đặt tên bé theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.