Tên Liêm đặt cho bé trai ra đời năm 2024 có tốt không?
Sau 9 tháng mang nặng đẻ đau, rồi trải qua quá trình sinh đẻ vất vả, thì giờ còn vấn đề đặt tên cũng rất quan trọng. Vậy nên đặt tên cho bé ra đời năm Giáp Thìn 2024 là gì thì phù hợp? Hãy cùng tìm hiểu xem có nên đặt tên Liêm cho bé không nhé!
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên cho bé theo phong thủy tại đây.
Chữ Liêm có những thuộc tính gì:
- Phiên ngữ phồn thể: Liêm (廉)
- Số nét: 13
- Ngũ hành thuộc: Hỏa
- Nghĩa là: Thanh liêm, ngay thẳng
Các cách ghép tên đệm với chữ Liêm:
Khắc Liêm:
- Khắc (克, 7 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Làm được, khắc phục
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Chí Liêm:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Hữu Liêm:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Phước Liêm:
- Phước (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Quang Liêm:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Khải Liêm:
- Khải (凱, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Thắng lợi
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Hoài Liêm:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Cảnh Liêm:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
An Liêm:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Ngọc Liêm:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Khánh Liêm:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Phú Liêm:
- Phú (富, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Giàu có
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Quý Liêm:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Thịnh Liêm:
- Thịnh (盛, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Dũng Liêm:
- Dũng (勇, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Dũng mãnh, dũng cảm, có dũng khí
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Trí Liêm:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Tấn Liêm:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Nhật Liêm:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Hồ Liêm:
- Hồ (胡, 9 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Xứ Hồ, người Hồ, họ Hồ
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Duy Liêm:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Tiến Liêm:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Sơn Liêm:
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Gia Liêm:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Trung Liêm:
- Trung (忠, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trung thành
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Thế Liêm:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Đức Liêm:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Hải Liêm:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Trọng Liêm:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Mạnh Liêm:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Đình Liêm:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Bảo Liêm:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Minh Liêm:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Văn Liêm:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Tuấn Liêm:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Phúc Liêm:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Liêm (廉, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Có nên đặt tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé bé rất nhiều hạnh phúc và bình an.
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên cho bé theo phong thủy tại đây.