Tên Băng đặt cho con gái đẻ năm 2024 có tốt không?
Đặt tên là một việc khá cần lưu tâm sau khi sinh con ra đời. Vậy nên đặt tên gì cho con nhà bạn nếu đẻ vào năm Giáp Thìn 2024? Hãy thử tìm hiểu cái tên Băng xem có thực sự phù hợp với con của bạn không nhé.
Cùng chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tìm tên cho con theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Cùng tìm hiểu qua về chữ Băng nhé:
- Từ gốc: Băng (冰)
- Số nét: 6
- Mang hành: Thủy
- Ý nghĩa: Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Các dạng chữ lót đi với chữ Băng:
Diệp Băng:
- Diệp (燁, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Tuệ Băng:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Nguyệt Băng:
- Nguyệt (月, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trăng, tháng
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Nhật Băng:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Khánh Băng:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Thu Băng:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Ngọc Băng:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Trúc Băng:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Hạnh Băng:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Hoài Băng:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Nhã Băng:
- Nhã (雅, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Thị Băng:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Tuyết Băng:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Mỹ Băng:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Cẩm Băng:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Gia Băng:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Thục Băng:
- Thục (淑, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiền lành, hiền thục
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Hải Băng:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Thảo Băng:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên chọn tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho con luôn gặp hạnh phúc và sức khỏe trong cuộc đời.
Cùng chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tìm tên cho con theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.