Tên Thạch đặt cho con trai sinh năm 2023 có tốt không?
Một trong những việc rất quan trọng sau khi sinh con là đặt tên. Vậy nên đặt tên cho con sinh năm Quý Mão 2023 là gì thì phù hợp? Hãy thử cùng chúng tôi phân tích cái tên Thạch xem đặt cho con có tốt không?
Cùng chuyên gia Đàm Kỳ Phương tìm tên bé theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Trước hết nên biết đôi chút về chữ Thạch:
- Chữ phồn thể gốc: Thạch (石)
- Số nét: 5
- Mang hành: Kim
- Nghĩa là: Đá
Chữ Thạch có thể ghép thành các bộ chữ lót như sau:
Duy Thạch:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Trường Thạch:
- Trường (長, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Lâu dài
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
An Thạch:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Thế Thạch:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Gia Thạch:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Đình Thạch:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Tấn Thạch:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Hữu Thạch:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Bảo Thạch:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Minh Thạch:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Phúc Thạch:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Đức Thạch:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Phú Thạch:
- Phú (富, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Giàu có
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Sơn Thạch:
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Chí Thạch:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Tiến Thạch:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Toàn Thạch:
- Toàn (全, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Toàn bộ, trọn vẹn, trong toàn tài, toàn mỹ
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Quang Thạch:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Xuân Thạch:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Vinh Thạch:
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Phước Thạch:
- Phước (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải lựa tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho con luôn gặp thuận lợi và sức khỏe suốt quãng đường đời.
Cùng chuyên gia Đàm Kỳ Phương tìm tên bé theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.