Hỏi đáp với chuyên gia phong thủy: có nên đặt tên Thơ cho con gái, đẻ 2025?
Sau 9 tháng mang nặng đẻ đau, rồi trải qua quá trình sinh đẻ vất vả, thì giờ còn vấn đề đặt tên cũng rất quan trọng. Vậy nếu đẻ vào năm Ất Tị 2025, nên đặt tên con như thế nào cho tốt? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cái tên Thơ.
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Chữ Thơ khi sử dụng để đặt tên có những thuộc tính sau:
- Tượng hình gốc: Thơ (姐)
- Số nét: 8
- Thuộc hành: Kim
- Nghĩa của chữ này: Cô gái, tiểu thơ
Chữ Thơ có thể ghép thành các bộ chữ lót như sau:
Minh Thơ:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Ân Thơ:
- Ân (恩, 10 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ơn
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Hoài Thơ:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Kim Thơ:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Tuệ Thơ:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Băng Thơ:
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Mai Thơ:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Ánh Thơ:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Hân Thơ:
- Hân (欣, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Trà Thơ:
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Tâm Thơ:
- Tâm (心, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Cẩm Thơ:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Khánh Thơ:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Nhã Thơ:
- Nhã (雅, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Hằng Thơ:
- Hằng (恆, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Hiền Thơ:
- Hiền (賢, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Trang Thơ:
- Trang (裝, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trang phục, trang điểm, hóa trang, làm đẹp, trang sức
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Linh Thơ:
- Linh (靈, 24 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Bích Thơ:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
An Thơ:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Trâm Thơ:
- Trâm (簪, 18 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Phượng Thơ:
- Phượng (凰, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim phượng hoàng
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Uyên Thơ:
- Uyên (淵, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Gia Thơ:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Nhật Thơ:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Mặc Thơ:
- Mặc (嘿, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Mỹ Thơ:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Ngân Thơ:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Hạnh Thơ:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Huệ Thơ:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Ngọc Thơ:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Tuyết Thơ:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Thảo Thơ:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Nguyệt Thơ:
- Nguyệt (月, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trăng, tháng
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Vy Thơ:
- Vy (微, 13 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Xuân Thơ:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Bảo Thơ:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Kiều Thơ:
- Kiều (嬌, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Diệp Thơ:
- Diệp (燁, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Tố Thơ:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Quỳnh Thơ:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Thị Thơ:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Thơ (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thơ
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải lựa tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé con luôn gặp thuận lợi và sức khỏe tới hết cuộc đời.
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.