Có nên đặt tên Hậu cho con trai ra đời năm 2023 hay không?
Ai cũng muốn tìm một cái tên hay cho con, nhưng làm sao để có một cái tên thật sự ý nghĩa. Vậy nên chọn tên như thế nào cho con ra đời năm 2023 cho hợp? Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cái tên Hậu nhé!
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên theo phong thủy của chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương.
Chữ Hậu có những thuộc tính gì:
- Tiếng Hoa: Hậu (后)
- Số nét: 6
- Ngũ hành thuộc: Thủy
- Nghĩa của chữ này: Phía sau
Các chữ lót thường được ghép với chữ Hậu:
Duy Hậu:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Cảnh Hậu:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Hữu Hậu:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Lâm Hậu:
- Lâm (林, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Chí Hậu:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Tuấn Hậu:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Tấn Hậu:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Vinh Hậu:
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Hải Hậu:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Quang Hậu:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Minh Hậu:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Long Hậu:
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Phú Hậu:
- Phú (富, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Giàu có
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Văn Hậu:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Khôi Hậu:
- Khôi (魁, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Bách Hậu:
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Phúc Hậu:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Danh Hậu:
- Danh (名, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Danh tiếng, tên họ
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Chiến Hậu:
- Chiến (戰, 16 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chiến tranh
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Khắc Hậu:
- Khắc (克, 7 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Làm được, khắc phục
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Đình Hậu:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Thế Hậu:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Xuân Hậu:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Trọng Hậu:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Quý Hậu:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Khánh Hậu:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Nhật Hậu:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Gia Hậu:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Hùng Hậu:
- Hùng (雄, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mạnh khỏe
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Bảo Hậu:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Khải Hậu:
- Khải (凱, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Thắng lợi
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Tiến Hậu:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Trung Hậu:
- Trung (忠, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trung thành
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Phước Hậu:
- Phước (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Mạnh Hậu:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Trí Hậu:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Đức Hậu:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Trường Hậu:
- Trường (長, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Lâu dài
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Ngọc Hậu:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Hậu (后, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phía sau
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải tìm tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho con trong suốt cuộc đời luôn luôn gặp sức khỏe và hạnh phúc
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên theo phong thủy của chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương.