Tên Hải đặt cho bé trai đẻ năm 2023 có tốt không?
Ai đã từng làm cha mẹ đều biết việc lựa chọn một cái tên để đặt cho con khó đến chừng nào. Vậy cái tên nào là phù hợp cho bé đẻ vào năm Quý Mão 2023? Hãy thử cùng chúng tôi phân tích cái tên Hải xem đặt cho bé có tốt không?
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên con theo phong thủy tại đây.
Các đặc điểm của chữ Hải:
- Dạng phồn thể: Hải (海)
- Số nét: 10
- Thuộc hành: Thủy
- Phân tích ý nghĩa: Biển cả
Chữ Hải và các cách tổ hợp tên đệm:
Tân Hải:
- Tân (新, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mới mẻ
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Mạnh Hải:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Thiện Hải:
- Thiện (善, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Hữu Hải:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Đại Hải:
- Đại (大, 3 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Gia Hải:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Tùng Hải:
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Tấn Hải:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Trường Hải:
- Trường (長, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Lâu dài
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
An Hải:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Trí Hải:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Nghiêm Hải:
- Nghiêm (嚴, 19 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nghiêm túc, uy nghiêm, Họ Nghiêm
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Minh Hải:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Quang Hải:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Cường Hải:
- Cường (強, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Phước Hải:
- Phước (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Đình Hải:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Long Hải:
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Doanh Hải:
- Doanh (盈, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Đầy đủ, phong phú, tràn đầy
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Lộc Hải:
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Chí Hải:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Thuận Hải:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Hùng Hải:
- Hùng (雄, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mạnh khỏe
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Định Hải:
- Định (定, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cố định, bình định
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Kiệt Hải:
- Kiệt (傑, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Giỏi giang, hào kiệt, kiệt xuất
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Đông Hải:
- Đông (東, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phương Đông
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Vinh Hải:
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Tuấn Hải:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Trung Hải:
- Trung (忠, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trung thành
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Quân Hải:
- Quân (君, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Quý Hải:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Văn Hải:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Trọng Hải:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Vịnh Hải:
- Vịnh (詠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Diễn tả, biểu đạt
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Khánh Hải:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Đức Hải:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Thế Hải:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Phú Hải:
- Phú (富, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Giàu có
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Duy Hải:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Nhật Hải:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Ngọc Hải:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Tiến Hải:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Thịnh Hải:
- Thịnh (盛, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Phúc Hải:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Sơn Hải:
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Có nên tìm tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé trong cuộc sống luôn luôn gặp may mắn và sức khỏe
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên con theo phong thủy tại đây.