Con gái sinh năm Ất Tị 2025 đặt tên Yến có hợp phong thủy?
Tìm cho con một cái tên hay, là một vấn đề không phải ai cũng có thể làm được. Vậy bạn đã biết nên chọn tên nào cho bé của mình sinh vào năm 2025 hay chưa? Hãy thử tìm hiểu cái tên Yến xem ý nghĩa của nó như thế nào?
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Các tính chất của chữ Yến:
- Tượng hình gốc: Yến (燕)
- Số nét: 16
- Ngũ hành: Thổ
- Nghĩa của chữ này: Chim yến
Các dạng tên lót đi với chữ Yến:
Mai Yến:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Ngọc Yến:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Bảo Yến:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Thụy Yến:
- Thụy (睡, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Trâm Yến:
- Trâm (簪, 18 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Mỹ Yến:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Kim Yến:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Cẩm Yến:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Tuệ Yến:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Tường Yến:
- Tường (祥, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cát tường, điềm lành
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Minh Yến:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Hoài Yến:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Thư Yến:
- Thư (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thư
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Nhật Yến:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Quỳnh Yến:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Như Yến:
- Như (如, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giống như
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Gia Yến:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Trang Yến:
- Trang (裝, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trang phục, trang điểm, hóa trang, làm đẹp, trang sức
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Thị Yến:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Thuận Yến:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Tâm Yến:
- Tâm (心, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Thu Yến:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Diệp Yến:
- Diệp (燁, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Kiều Yến:
- Kiều (嬌, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Hương Yến:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Ngân Yến:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Huệ Yến:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Thảo Yến:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Thục Yến:
- Thục (淑, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiền lành, hiền thục
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Xuân Yến:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Hạnh Yến:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Linh Yến:
- Linh (靈, 24 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Yến (燕, 16 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim yến
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải xem tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé bé luôn gặp nhiều thuận lợi, hạnh phúc cát tường.
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.