Có nên đặt tên Long cho con trai sinh năm 2025 hay không?
Ai đã từng làm cha mẹ đều biết việc lựa chọn một cái tên để đặt cho con khó đến chừng nào. Vậy cái tên nào là phù hợp cho con sinh vào năm Ất Tị 2025? Hãy thử cùng chúng tôi phân tích cái tên Long xem đặt cho con có tốt không?
Đặt tên theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Trước hết cần biết đôi chút về chữ Long:
- Tiếng Hoa: Long (龍)
- Số nét: 16
- Thuộc tính ngũ hành: Hỏa
- Chữ này mang nghĩa: Con rồng
Chữ Long và các cách tổ hợp chữ lót:
Hữu Long:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Hồ Long:
- Hồ (胡, 9 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Xứ Hồ, người Hồ, họ Hồ
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Duy Long:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Trọng Long:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Đình Long:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Toàn Long:
- Toàn (全, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Toàn bộ, trọn vẹn, trong toàn tài, toàn mỹ
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Chí Long:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Vĩnh Long:
- Vĩnh (永, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Ngọc Long:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Gia Long:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Hạo Long:
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Xuân Long:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Bách Long:
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Thiện Long:
- Thiện (善, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
An Long:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Thắng Long:
- Thắng (勝, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thắng lợi, tốt đẹp, thắng cảnh
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Tuệ Long:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Tùng Long:
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Tiến Long:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Thuận Long:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Đại Long:
- Đại (大, 3 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Quý Long:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Cường Long:
- Cường (強, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Quảng Long:
- Quảng (廣, 14 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Rộng lớn, quảng đại
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Mạnh Long:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Sơn Long:
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Đức Long:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Thịnh Long:
- Thịnh (盛, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Bảo Long:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Văn Long:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Hoài Long:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Thiệu Long:
- Thiệu (紹, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiếp tục, tiếp nối, họ Thiệu
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Trung Long:
- Trung (忠, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trung thành
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Tấn Long:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Kỳ Long:
- Kỳ (祺, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Nhật Long:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Thế Long:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Tuấn Long:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Minh Long:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Khánh Long:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Chiến Long:
- Chiến (戰, 16 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chiến tranh
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Cảnh Long:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Trí Long:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Trường Long:
- Trường (長, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Lâu dài
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Định Long:
- Định (定, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cố định, bình định
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Hùng Long:
- Hùng (雄, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mạnh khỏe
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Chính Long:
- Chính (正, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Phước Long:
- Phước (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Quân Long:
- Quân (君, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Quang Long:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Khải Long:
- Khải (凱, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Thắng lợi
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Thiên Long:
- Thiên (天, 4 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trời
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Phúc Long:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Phú Long:
- Phú (富, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Giàu có
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Hải Long:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Quyết Long:
- Quyết (决, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Quyết tâm, quyết đoán, kiên quyết
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Có nên tìm tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp con luôn gặp bình an và sức khỏe trong cuộc đời.
Đặt tên theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.