Tìm hiểu các cách đặt tên với tên Ngân cho bé gái, sinh năm 2024
Đặt tên là một việc khá cần lưu tâm sau khi sinh con ra đời. Vậy nếu bé nhà bạn sinh năm Giáp Thìn 2024 thì nên đặt tên là gì? Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cái tên Ngân nhé!
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên bé theo phong thủy tại đây.
Cùng tìm hiểu qua về chữ Ngân nhỉ:
- Tượng hình của chữ: Ngân (銀)
- Số nét: 14
- Ngũ hành: Thổ
- Chữ này nghĩa là: Tiền bạc
Các tổ hợp tên lót được dùng với chữ Ngân:
Huệ Ngân:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Hoài Ngân:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Hòa Ngân:
- Hòa (和, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Thu Ngân:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Thị Ngân:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Mỹ Ngân:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Minh Ngân:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Vy Ngân:
- Vy (微, 13 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Tố Ngân:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Bích Ngân:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Kim Ngân:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Ánh Ngân:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Diệp Ngân:
- Diệp (燁, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Trúc Ngân:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Phượng Ngân:
- Phượng (凰, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim phượng hoàng
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Thùy Ngân:
- Thùy (署, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Cúc Ngân:
- Cúc (菊, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa cúc
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Khả Ngân:
- Khả (可, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Khả năng
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Khánh Ngân:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Thụy Ngân:
- Thụy (睡, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Tường Ngân:
- Tường (祥, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cát tường, điềm lành
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Thư Ngân:
- Thư (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thư
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Mặc Ngân:
- Mặc (嘿, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Thục Ngân:
- Thục (淑, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiền lành, hiền thục
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Như Ngân:
- Như (如, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giống như
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Nhã Ngân:
- Nhã (雅, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Giáng Ngân:
- Giáng (絳, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Màu đỏ
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Hằng Ngân:
- Hằng (恆, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Hiền Ngân:
- Hiền (賢, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Kiều Ngân:
- Kiều (嬌, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Trà Ngân:
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Tuyết Ngân:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Hương Ngân:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Hạnh Ngân:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Mai Ngân:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Trang Ngân:
- Trang (裝, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trang phục, trang điểm, hóa trang, làm đẹp, trang sức
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Quỳnh Ngân:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Nhi Ngân:
- Nhi (兒, 8 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Đứa trẻ, con cái (xưng với cha mẹ)
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Gia Ngân:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Tuệ Ngân:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Nguyệt Ngân:
- Nguyệt (月, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trăng, tháng
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Thi Ngân:
- Thi (詩, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thơ
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Ngọc Ngân:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Uyên Ngân:
- Uyên (淵, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Cẩm Ngân:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Ý Ngân:
- Ý (懿, 22 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, tốt lành
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Chúc Ngân:
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Linh Ngân:
- Linh (靈, 24 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Hải Ngân:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Bảo Ngân:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Thảo Ngân:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Xuân Ngân:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Có nên chọn tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp bé rất nhiều thuận lợi và sức khỏe.
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên bé theo phong thủy tại đây.