Tìm hiểu các cách đặt tên với tên Quốc cho bé trai, ra đời năm 2023
Một trong những việc rất quan trọng sau khi sinh con là đặt tên. Vậy nên chọn tên như thế nào cho bé ra đời năm 2023 cho hợp? Hãy thử đọc qua bài viết này với gợi ý đặt tên cho bé với tên Quốc.
Cùng Master Đàm Kỳ Phương xem tên cho con theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Các đặc điểm của chữ Quốc:
- Chữ gốc trong tiếng Trung: 囯
- Số nét: 7
- Thuộc ngũ hành: Mộc
- Giải nghĩa: Quốc gia
Các tổ hợp tên lót được dùng với chữ Quốc: An Quốc, Đăng Quốc, Kiến Quốc, Hợp Quốc, Phương Quốc, Hải Quốc, Minh Quốc, Hưng Quốc, Phúc Quốc, Lân Quốc, Việt Quốc, Khánh Quốc, Quang Quốc, Cảnh Quốc, Cường Quốc, Vinh Quốc, Hùng Quốc, Kim Quốc, Định Quốc, Quân Quốc, Bá Quốc, Xuân Quốc, Thiên Quốc, Nhật Quốc, Công Quốc, Chính Quốc, Nam Quốc, Thiện Quốc, Gia Quốc, Đức Quốc, Khải Quốc, Hoài Quốc, Chiến Quốc, Khôi Quốc, Tấn Quốc, Thanh Quốc, Vũ Quốc, Thọ Quốc, Đông Quốc, Trọng Quốc, Hồ Quốc, Ngọc Quốc, Hoàng Quốc, Văn Quốc, Nguyên Quốc, Thế Quốc, Đình Quốc, Bảo Quốc, Sĩ Quốc, Hiệp Quốc, Hiển Quốc, Khởi Quốc, Huy Quốc, Dương Quốc, Thành Quốc, Tiến Quốc, Thịnh Quốc, Phi Quốc, Mạnh Quốc, Long Quốc, Hoàn Quốc, Thuận Quốc, Anh Quốc, Sơn Quốc, Hữu Quốc, Duy Quốc, Chấn Quốc, Phú Quốc, Đại Quốc, Chí Quốc, Khả Quốc, Tùng Quốc, Tuấn Quốc, Trí Quốc
Ý nghĩa của các cặp tên này là:
- Thanh Quốc:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Lân Quốc:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Minh Quốc:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Phương Quốc:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Cảnh Quốc:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hợp Quốc:
- Hợp (合, 6 nét, hành Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Tấn Quốc:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Phúc Quốc:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Sĩ Quốc:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Tuấn Quốc:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- An Quốc:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hoàn Quốc:
- Hoàn (環, 17 nét, hành Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Tiến Quốc:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hải Quốc:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Tùng Quốc:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Nhật Quốc:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Đức Quốc:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Phi Quốc:
- Phi (丕, 5 nét, hành Thủy): Phi thường, lớn lao
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Văn Quốc:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Khải Quốc:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Chiến Quốc:
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hoàng Quốc:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Việt Quốc:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Phú Quốc:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thành Quốc:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Chí Quốc:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Nguyên Quốc:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hùng Quốc:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Kim Quốc:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Kiến Quốc:
- Kiến (見, 7 nét, hành Hỏa): Diện kiến, trông thấy
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thuận Quốc:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Nam Quốc:
- Nam (南, 9 nét, hành Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Công Quốc:
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hồ Quốc:
- Hồ (胡, 9 nét, hành Mộc): Xứ Hồ, người Hồ, họ Hồ
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Xuân Quốc:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thọ Quốc:
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Trọng Quốc:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Đình Quốc:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Bá Quốc:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Định Quốc:
- Định (定, 8 nét, hành Hỏa): Cố định, bình định
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Quân Quốc:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Khả Quốc:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Anh Quốc:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thiện Quốc:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Chính Quốc:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Sơn Quốc:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Chấn Quốc:
- Chấn (震, 15 nét, hành Hỏa): Phấn chấn, uy thế, chấn hưng, chấn động
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hoài Quốc:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Long Quốc:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Quang Quốc:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thế Quốc:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hữu Quốc:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Khôi Quốc:
- Khôi (魁, 13 nét, hành Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Duy Quốc:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Dương Quốc:
- Dương (陽, 11 nét, hành Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Đông Quốc:
- Đông (東, 8 nét, hành Hỏa): Phương Đông
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Khởi Quốc:
- Khởi ( 起, 10 nét, hành Mộc): Bắt đầu, đứng dậy
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Ngọc Quốc:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thịnh Quốc:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hiệp Quốc:
- Hiệp (俠, 9 nét, hành Kim): Hào hiệp
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Mạnh Quốc:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Đăng Quốc:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Đại Quốc:
- Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Vũ Quốc:
- Vũ (雨, 8 nét, hành Thổ): Mưa
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hưng Quốc:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Khánh Quốc:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thiên Quốc:
- Thiên (天, 4 nét, hành Hỏa): Trời
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Huy Quốc:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Trí Quốc:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Vinh Quốc:
- Vinh (榮, 14 nét, hành Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Cường Quốc:
- Cường (強, 11 nét, hành Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hiển Quốc:
- Hiển (顯, 23 nét, hành Kim): Rõ rệt, vẻ vang
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Gia Quốc:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Bảo Quốc:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên tìm tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho bé những may mắn, sức khỏe tới hết cuộc đời.
Cùng Master Đàm Kỳ Phương xem tên cho con theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Phân tích thử cái tên Vương Anh Quốc theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nữ mệnh, Họ Vương như sau:
Nữ mệnh
- Sinh vào ngày: 11/2/1989
- Sinh giờ: Tân Sửu (1-3h)
- Nhằm: Ngày 6 tháng 1 năm Kỷ Tị (Ngày Nhâm Dần, tháng Bính Dần, năm Kỷ Tị)
- Niên mệnh: Mộc (Đại Lâm Mộc)
- Mệnh quái: Tốn Mộc, thuộc Đông Tứ mệnh
- Là tuổi: Âm Nữ
- Vận dụng nguyên cục ngũ hành: Giờ Tân Sửu, ngày Nhâm Dần, tháng Bính Dần, năm Kỷ Tị
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (42), Thủy (33), Mộc (50), Hỏa (60), Thổ (50)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (10), Dương (22)
Phân tích tên Vương Anh Quốc: 7.0/10 điểm
- Chữ Vương (王, 4 nét, hành Thổ): Vua, Họ Vương (bộ chữ số 2650)
- Chữ Anh (瑛, 12 nét, hành Thổ): Viên ngọc quý, ngọc đẹp (bộ chữ số 23)
- Chữ Quốc (國, 11 nét, hành Mộc): Quốc gia (bộ chữ số 1797)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Quốc mang hành Mộc
- Hành bản mệnh là hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Mộc. Hành của Bản mệnh thuộc Mộc. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Tân Sửu, ngày Nhâm Dần, tháng Bính Dần, năm Kỷ Tị
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (42), Thủy (33), Mộc (50), Hỏa (60), Thổ (50)
- Các hành đang bị quá vượng: Hỏa
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thủy
- Tên Quốc mang hành Mộc
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 5 nét (Hành Thổ, Cát): Ngũ hoạch, âm dương hoà hợp, tinh thần du khoái, vinh dự đạt lợi, nhất môn hưng long; Âm dương hòa hợp, cả nhà hòa thuận, giàu sang, sức khỏe tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý vinh hoa. (五劃 陰陽和合,生意興隆,榮譽達利,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 23 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tam hoạch, húc nhật thăng thiên, danh hiển tứ thiên, tiệm thứ tiến triển, chung thành đại nghiệp; Là số làm thủ lĩnh hiển hách, giàu có rất lớn, có thể vận xung thiên, khắc phục mọi khó khăn mà thành công. Nếu số này mà thiếu đức thì tuy có địa vị, uy quyền e cũng ko giữ được lâu. Cần nên tu thân, dưỡng tánh mới giữ được địa vị. (二三劃 旭日昇天,名顯四方,漸次進展,終成大業)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 12 nét (Hành Mộc, Hung): Thập nhị hoạch, bạc nhược vô lực, cô lập vô viện, ngoại tường nội khổ, mưu sự nan thành; Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ. (十二劃 薄弱無力,孤立無援,外祥內苦,謀事難成)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 27 nét (Hành Kim, Bình): Nhị thất hoạch, nhất thành nhất bại, nhất thịnh nhất suy, duy kháo cẩn thận, khả thủ thành công; Số này là vận bị phỉ báng, có hiện tượng nửa đường gãy đổ, cần có trí mưu, phấn đấu nỗ lực mới nắm được danh lợi. Lúc trung niên mới thành công, về già nếu không cẩn thận sẽ gặp chuyện công kích, phỉ báng, xa vào nghịch cảnh. Ấy là nửa thành nửa bại, nửa thịnh nửa suy, phải thật cẩn thận mới giữ được. (二七劃 一成一敗,一盛一衰,惟靠謹慎,可守成功)
- Đánh giá: 2.25/3 điểm
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Hỏa
- Nhân cách mang hành Thổ
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Có thể dễ dàng đạt được những gì mong muốn, gặt hái được thành công, thăng quan tiến chức, cuộc đời ổn định vững chắc, cơ thể khỏe mạnh, sống hạnh phúc, trường thọ (cát).. Đánh giá: Cát.
- Đánh giá: 2.0/2 điểm
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Địa cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Ngoại cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Đánh giá: 1.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Phong Hỏa Gia Nhân (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 家人: 利女貞 (Gia nhân: Lợi nữ trinh.). Quẻ chỉ vận thế thuận lợi, bình an, trong ngoài đoàn kết, gia đạo yên vui. Cơ hội để hoàn thành sự nghiệp, có thể đạt công thành danh toại. Tài vận tốt, nhiều cơ hội kinh doanh phát đạt, phúc lộc dồi dào. Xuất hành tốt. Thi cử dễ đậu. Kiện tụng nên hòa giải. Ốm đau chóng qua khỏi. Tình yêu thuận lợi, tìm được người ý hợp tâm đầu. Hôn nhân dễ thành lương duyên.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm