Các gợi ý với tên Duyên cho con gái sinh năm Quý Mão 2023
Một trong những việc rất quan trọng sau khi sinh con là đặt tên. Vậy nếu con nhà bạn sinh năm Quý Mão 2023 thì nên đặt tên là gì? Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cái tên Duyên nhé!
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên cho con theo phong thủy của chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương.
Trước hết nên biết đôi chút về chữ Duyên:
- Phồn thể: 鉛
- Số nét: 13
- Mang hành: Kim
- Chữ này nghĩa là: Thuận theo, vạn sự tùy duyên
Với chữ Duyên có thể ghép được các chữ đệm như sau: Tuệ Duyên, Mỹ Duyên, Huệ Duyên, Trà Duyên, Thanh Duyên, Bảo Duyên, Kỳ Duyên, An Duyên, Hà Duyên, Thảo Duyên, Tâm Duyên, Kim Duyên, Thị Duyên, Hương Duyên, Hồng Duyên, Ngân Duyên, Tuyết Duyên, Thúy Duyên, Quỳnh Duyên, Thu Duyên, Ngọc Duyên, Chúc Duyên, Ý Duyên, Bích Duyên, Mặc Duyên, Thùy Duyên, Phương Duyên, Nhã Duyên, Vy Duyên, Minh Duyên, Hạnh Duyên, Khánh Duyên, Trúc Duyên, Như Duyên, Cẩm Duyên, Tố Duyên, Thục Duyên, Kiều Duyên, Tú Duyên, Tường Duyên, Mai Duyên, Vân Duyên, Xuân Duyên
Các tên này mang nghĩa là:
- Kim Duyên:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Ngân Duyên:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Minh Duyên:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Chúc Duyên:
- Chúc (囑, 26 nét, hành Kim): Cầu chúc, mong đợi
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Phương Duyên:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Xuân Duyên:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Trúc Duyên:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Thục Duyên:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Thúy Duyên:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Tâm Duyên:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Hà Duyên:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Tuệ Duyên:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Thảo Duyên:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Ý Duyên:
- Ý (懿, 22 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, tốt lành
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Tố Duyên:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Bích Duyên:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Huệ Duyên:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Mai Duyên:
- Mai (梅, 11 nét, hành Thủy): Cây hoa mai
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Như Duyên:
- Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Cẩm Duyên:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Ngọc Duyên:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Thị Duyên:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Vy Duyên:
- Vy (微, 13 nét, hành Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Hạnh Duyên:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Hương Duyên:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Tuyết Duyên:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Kỳ Duyên:
- Kỳ (祺, 12 nét, hành Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Thanh Duyên:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Tường Duyên:
- Tường (祥, 10 nét, hành Kim): Cát tường, điềm lành
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Quỳnh Duyên:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Trà Duyên:
- Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Tú Duyên:
- Tú (秀, 7 nét, hành Kim): Đẹp, giỏi
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Bảo Duyên:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Mặc Duyên:
- Mặc (嘿, 15 nét, hành Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Thùy Duyên:
- Thùy (署, 13 nét, hành Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- An Duyên:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Kiều Duyên:
- Kiều (嬌, 15 nét, hành Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Hồng Duyên:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Khánh Duyên:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Mỹ Duyên:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Thu Duyên:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Nhã Duyên:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
- Vân Duyên:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên đặt tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho con luôn gặp nhiều hạnh phúc, tài lộc cát tường.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên cho con theo phong thủy của chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Bùi Trà Duyên theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nữ mệnh, Họ Bùi như sau:
Nữ mệnh
- Sinh ngày: 6/11/1967
- Sinh giờ: Đinh Mão (5-7h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 5 tháng 10 năm Đinh Mùi (Ngày Giáp Tuất, tháng Tân Hợi, năm Đinh Mùi)
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 10, nhưng thực tế ngày 5 tháng 10 vẫn đang ở tiết Sương giáng, là tiết thuộc tháng 9, nên phải coi tháng sinh là tháng 9.
Vậy ngày sinh âm lịch quy đổi theo lịch tiết khí, và được sử dụng để tính toán trong các khoa Tử vi, Bát tự, Phong thủy sẽ là (lưu ý: lịch tiết khí chỉ sử dụng trong các khoa lý số này, còn ngày âm bình thường để tính tuổi vẫn tính theo ngày âm lịch gốc – xem giải thích chi tiết tại đây):
Ngày 5 tháng 9 năm Đinh Mùi (Ngày Giáp Tuất, tháng Canh Tuất, năm Đinh Mùi) - Mệnh niên: Thủy (Thiên Hà Thủy)
- Mệnh quái: Ly Hỏa, thuộc Đông Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Âm Nữ
- Dùng phép nguyên cục ngũ hành: Giờ Đinh Mão, ngày Giáp Tuất, tháng Canh Tuất, năm Đinh Mùi
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (29), Thủy (0), Mộc (27), Hỏa (114), Thổ (50)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (19), Dương (8)
Phân tích tên Bùi Trà Duyên: 6.3/10 điểm
- Chữ Bùi (裴, 14 nét, hành Thủy): Họ Bùi (bộ chữ số 104)
- Chữ Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống) (bộ chữ số 2204)
- Chữ Duyên (鉛, 13 nét, hành Kim): Thuận theo, vạn sự tùy duyên (bộ chữ số 504)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Duyên mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Thủy
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Thủy. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Đinh Mão, ngày Giáp Tuất, tháng Canh Tuất, năm Đinh Mùi
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (29), Thủy (0), Mộc (27), Hỏa (114), Thổ (50)
- Các hành đang bị quá vượng: Hỏa
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Kim, Thủy, Mộc
- Tên Duyên mang hành Kim
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 23 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tam hoạch, húc nhật thăng thiên, danh hiển tứ thiên, tiệm thứ tiến triển, chung thành đại nghiệp; Là số làm thủ lĩnh hiển hách, giàu có rất lớn, có thể vận xung thiên, khắc phục mọi khó khăn mà thành công. Nếu số này mà thiếu đức thì tuy có địa vị, uy quyền e cũng ko giữ được lâu. Cần nên tu thân, dưỡng tánh mới giữ được địa vị. (二三劃 旭日昇天,名顯四方,漸次進展,終成大業)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 22 nét (Hành Mộc, Hung): Nhị nhị hoạch, thu thảo phùng sương, hoài thủ bất ngộ, ưu sầu oán khổ, sự bất như ý; Số này như sương xuống mùa thu, bạc nhược yếu hèn nhiều việc phiền phức, khó thành chí nguyện, cốt nhục chia lìa, côi cút cô đơn, bệnh hoạn dây dưa, mọi việc đều không như ý. (二二劃 秋草逢霜,懷才不遇,憂愁怨苦,是不如意)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 14 nét (Hành Hỏa, Bình): Thập tứ hoạch, nhẫn đắc khổ nan, tất hữu hậu phước, thị thành thị bại, trĩ kháo hưng long; Có điềm phá, suốt đời gian khổ, không duyên số với cha con, anh em, vợ chồng, là vận số cô độc thảm khổ. Nếu có tinh thần kiên định, không bỏ dở nửa chừng thì trong hoạn nạn sẽ có cơ hội thành vĩ nhân, sáng tạo sự nghiệp, nên số này là số đại hung, đại kiết. Là người bình thường không dễ chịu đựng nổi sự gian nan khốn khó này (十四劃 忍得苦難,必有後福,是成是敗,惟靠堅毅)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 36 nét (Hành Thổ, Hung): Tam lục hoạch, ba lan trùng điệp, học hãm cùng khốn, động bất như tĩnh, hữu thủ vô mệnh; Số này sóng dậy muôn trùng, vận bảy nổi ba chìm. Suốt đời sa vào cùng khốn, khó được bình yên, gian khó nguy nan cùng cực, chỉ có cách tu tâm, dưỡng tánh mới tránh khỏi đại họa. Nếu càng hoạt động càng thêm sóng gió, cần thận trọng. (三六劃 波蘭重疊,常陷窮困,動不如靜,有才無命)
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Mộc
- Nhân cách mang hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận thành công tốt, nhưng gặp nhiều điểu phiền não trong cuộc sống, người có số lý tốt có thể phát triển thuận lợi, cải thiện cảnh ngộ, cuộc đời được bình an (nửa cát).. Đánh giá: Bình.
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Địa cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Ngoại cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
6. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thuần Ly (quẻ Bình)
- Lời quẻ: 離: 利貞, 亨.畜牝牛, 吉 (Ly: lợi trinh, hanh. Súc tẫn ngưu, cát.). Quẻ Thuần Ly chỉ vận thế còn khó khăn, mới quan sát thì sáng sủa, nhưng thực tiễn vẫn còn trở ngại, không thuận lợi cho đường công danh sự nghiệp, chưa phải thời triển khai công việc lớn, cần chờ đợi. Dễ đề xuất những kế hoạch không thực tế, hành động dễ dẫn đến nôn nóng, hỏng việc. Thi cử có thể đạt tốt. Hôn nhân dễ gặp trở ngại.