Tìm hiểu các cách đặt tên với tên Điệp cho bé gái, đẻ năm 2025
Ai cũng muốn tìm một cái tên hay cho con, nhưng làm sao để có một cái tên thật sự ý nghĩa. Vậy nếu bé nhà bạn đẻ năm Ất Tị 2025 thì nên đặt tên là gì? Hãy thử tìm hiểu cái tên Điệp xem có thực sự phù hợp với bé của bạn không nhé.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên con theo phong thủy của chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương.
Chữ Điệp khi sử dụng để đặt tên có những thuộc tính sau:
- Tiếng Hoa: Điệp (蝶)
- Số nét: 15
- Ngũ hành thuộc: Hỏa
- Ý nghĩa: Con bướm, hồ điệp
Với chữ Điệp có thể ghép được các chữ lót như sau:
Ánh Điệp:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Như Điệp:
- Như (如, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giống như
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Châu Điệp:
- Châu (珠, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ngọc trai
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Quỳnh Điệp:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Gia Điệp:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Thị Điệp:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Ngọc Điệp:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Ý Điệp:
- Ý (懿, 22 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, tốt lành
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Trinh Điệp:
- Trinh (貞, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trinh tiết, tiết hạnh
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Mai Điệp:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Tuyết Điệp:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Trúc Điệp:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Cẩm Điệp:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Trâm Điệp:
- Trâm (簪, 18 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Kim Điệp:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Trà Điệp:
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Bích Điệp:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Xuân Điệp:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Thu Điệp:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Khánh Điệp:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Thảo Điệp:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
An Điệp:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Tố Điệp:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Hương Điệp:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Hân Điệp:
- Hân (欣, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Hằng Điệp:
- Hằng (恆, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Mỹ Điệp:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Ngân Điệp:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Trang Điệp:
- Trang (裝, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trang phục, trang điểm, hóa trang, làm đẹp, trang sức
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Minh Điệp:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Điệp (蝶, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên đặt tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp bé những bình an, sức khỏe trong cuộc sống.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên con theo phong thủy của chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương.