Năm Ất Tị 2025, xu hướng đặt tên Hiếu cho bé trai liệu có tốt?
Đặt tên là một việc hệ trọng khi chuẩn bị sinh con ra đời. Vậy bạn nên đặt tên gì cho bé đẻ năm Ất Tị 2025? Hãy thử đọc qua bài viết này với gợi ý đặt tên cho bé với tên Hiếu.
Cùng thầy Đàm Kỳ Phương xem tên cho con theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Giới thiệu về chữ Hiếu:
- Chữ phồn thể gốc: Hiếu (孝)
- Số nét: 7
- Ngũ hành thuộc: Kim
- Nghĩa là: Hiếu thảo
Các dạng tên lót đi với chữ Hiếu:
Ngọc Hiếu:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Thuận Hiếu:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Nam Hiếu:
- Nam (南, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Đức Hiếu:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Danh Hiếu:
- Danh (名, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Danh tiếng, tên họ
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Xuân Hiếu:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Duy Hiếu:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Chí Hiếu:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Mạnh Hiếu:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Văn Hiếu:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Bảo Hiếu:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Trọng Hiếu:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Định Hiếu:
- Định (定, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cố định, bình định
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Vinh Hiếu:
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Gia Hiếu:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Trí Hiếu:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Quang Hiếu:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Trung Hiếu:
- Trung (忠, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trung thành
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Nhật Hiếu:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Hữu Hiếu:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Thiện Hiếu:
- Thiện (善, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Thịnh Hiếu:
- Thịnh (盛, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Phan Hiếu:
- Phan (潘, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Phan
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Cường Hiếu:
- Cường (強, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Doanh Hiếu:
- Doanh (盈, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Đầy đủ, phong phú, tràn đầy
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Khương Hiếu:
- Khương (姜, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Họ Khương
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Minh Hiếu:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Dũng Hiếu:
- Dũng (勇, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Dũng mãnh, dũng cảm, có dũng khí
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Trường Hiếu:
- Trường (長, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Lâu dài
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Thế Hiếu:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
An Hiếu:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Hải Hiếu:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Khôi Hiếu:
- Khôi (魁, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Lương Hiếu:
- Lương (良, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hiền lương, lương thiện
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Long Hiếu:
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Đình Hiếu:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Cảnh Hiếu:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Lâm Hiếu:
- Lâm (林, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Khang Hiếu:
- Khang (康, 11 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Tiến Hiếu:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Hùng Hiếu:
- Hùng (雄, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mạnh khỏe
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Chính Hiếu:
- Chính (正, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Hiếu (孝, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiếu thảo
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Có nên xem tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho bé luôn gặp nhiều tài lộc, thuận lợi cát tường.
Cùng thầy Đàm Kỳ Phương xem tên cho con theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.