Tên theo phong thủy cho bé gái đẻ 2023: tên Chinh
Đặt cho con một cái tên hay là dã dành tặng cho con một món quà ý nghĩa. Vậy nên đặt tên gì cho bé nhà bạn nếu đẻ vào năm Quý Mão 2023? Hãy thử đọc qua bài viết này với gợi ý đặt tên cho bé với tên Chinh.
Cùng chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương xem tên bé theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Các thuộc tính của chữ Chinh:
- Phồn thể: Chinh (征)
- Số nét: 8
- Mang hành: Hỏa
- Chữ này nghĩa là: Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Các chữ lót có thể đi cùng với tên Chinh:
Nhã Chinh:
- Nhã (雅, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Hòa Chinh:
- Hòa (和, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Hoài Chinh:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Phượng Chinh:
- Phượng (凰, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim phượng hoàng
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Kiều Chinh:
- Kiều (嬌, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Hương Chinh:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Uyên Chinh:
- Uyên (淵, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Xuân Chinh:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Thục Chinh:
- Thục (淑, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiền lành, hiền thục
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Ngân Chinh:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Băng Chinh:
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Nguyệt Chinh:
- Nguyệt (月, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trăng, tháng
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
An Chinh:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Thảo Chinh:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Khánh Chinh:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Tuệ Chinh:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Thụy Chinh:
- Thụy (睡, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Ánh Chinh:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Hân Chinh:
- Hân (欣, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Kim Chinh:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Hiền Chinh:
- Hiền (賢, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Giáng Chinh:
- Giáng (絳, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Màu đỏ
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Mai Chinh:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Hạnh Chinh:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Thư Chinh:
- Thư (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thư
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Mỹ Chinh:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Khả Chinh:
- Khả (可, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Khả năng
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Ngọc Chinh:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Diệp Chinh:
- Diệp (燁, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Mặc Chinh:
- Mặc (嘿, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Bảo Chinh:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Nhật Chinh:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Hằng Chinh:
- Hằng (恆, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Huệ Chinh:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Cẩm Chinh:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Thùy Chinh:
- Thùy (署, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Cúc Chinh:
- Cúc (菊, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa cúc
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Lan Chinh:
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Tuyết Chinh:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Thu Chinh:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Liên Chinh:
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Thị Chinh:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Tố Chinh:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Chinh (征, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên chọn tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho bé, giúp bé luôn may mắn sức khỏe trong cuộc đời.
Cùng chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương xem tên bé theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.