Chuyên gia phong thủy gợi ý tên Tùng cho bé trai, sinh năm Ất Tị 2025
Sinh con ra khỏe khoắn lành mạnh là một việc vô cùng hệ trọng, nhưng cũng quan trọng không kém là tìm cho con một cái tên hay. Vậy nên đặt tên gì cho bé nhà bạn nếu ra đời vào năm Ất Tị 2025? Hãy thử đọc qua bài viết này với gợi ý đặt tên cho bé với tên Tùng.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên bé theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.
Trước hết cần biết đôi chút về chữ Tùng:
- Tiếng Trung: Tùng (松)
- Số nét: 8
- Thuộc tính ngũ hành: Kim
- Nghĩa của chữ này: Cây tùng
Chữ Tùng và các cách tổ hợp chữ đệm:
Cảnh Tùng:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Vĩnh Tùng:
- Vĩnh (永, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Khôi Tùng:
- Khôi (魁, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Khang Tùng:
- Khang (康, 11 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Vinh Tùng:
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Kiên Tùng:
- Kiên (堅, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Thế Tùng:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Tuấn Tùng:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Mạnh Tùng:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Đức Tùng:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Doanh Tùng:
- Doanh (盈, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Đầy đủ, phong phú, tràn đầy
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Sơn Tùng:
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Đình Tùng:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Chính Tùng:
- Chính (正, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Danh Tùng:
- Danh (名, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Danh tiếng, tên họ
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Ngọc Tùng:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Nhật Tùng:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Hữu Tùng:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Trọng Tùng:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Gia Tùng:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Chí Tùng:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Phước Tùng:
- Phước (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Tiến Tùng:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Khắc Tùng:
- Khắc (克, 7 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Làm được, khắc phục
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Hải Tùng:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Trí Tùng:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Phúc Tùng:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Minh Tùng:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Thuận Tùng:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Văn Tùng:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Khánh Tùng:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Quân Tùng:
- Quân (君, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Tấn Tùng:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Bảo Tùng:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Long Tùng:
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Quang Tùng:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Duy Tùng:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Xuân Tùng:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên chọn tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho bé rất nhiều thuận lợi và bình an.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên bé theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.