Tên theo phong thủy cho bé gái ra đời 2025: tên Thu
Một trong những việc rất quan trọng sau khi sinh con là đặt tên. Vậy cái tên nào là phù hợp cho bé ra đời vào năm Ất Tị 2025? Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cái tên Thu nhé!
Đặt tên con theo phong thủy miễn phí bởi thầy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Chữ Thu có những đặc điểm gì:
- Phồn thể: Thu (秋)
- Số nét: 9
- Thuộc hành: Kim
- Giải nghĩa: Mùa thu
Các dạng chữ đệm đi với chữ Thu:
Vy Thu:
- Vy (微, 13 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Huệ Thu:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Hiền Thu:
- Hiền (賢, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
An Thu:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Mỹ Thu:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Cúc Thu:
- Cúc (菊, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa cúc
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Kim Thu:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Cẩm Thu:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Bích Thu:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Phượng Thu:
- Phượng (凰, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim phượng hoàng
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Tường Thu:
- Tường (祥, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cát tường, điềm lành
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Diệp Thu:
- Diệp (燁, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Thảo Thu:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Thị Thu:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Trang Thu:
- Trang (裝, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trang phục, trang điểm, hóa trang, làm đẹp, trang sức
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Mai Thu:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Hải Thu:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Bảo Thu:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Tuệ Thu:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Tố Thu:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Quỳnh Thu:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Minh Thu:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Ngọc Thu:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Kiều Thu:
- Kiều (嬌, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Tuyết Thu:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Mặc Thu:
- Mặc (嘿, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Xuân Thu:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Tâm Thu:
- Tâm (心, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Ân Thu:
- Ân (恩, 10 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ơn
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Khánh Thu:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Nhã Thu:
- Nhã (雅, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Uyên Thu:
- Uyên (淵, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Nguyệt Thu:
- Nguyệt (月, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trăng, tháng
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Hoài Thu:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Hạnh Thu:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Ánh Thu:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Nhật Thu:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Gia Thu:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Trà Thu:
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Hằng Thu:
- Hằng (恆, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Ngân Thu:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Hương Thu:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Có nên tìm tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho bé, giúp bé luôn bình an hạnh phúc trong suốt cuộc đời.
Đặt tên con theo phong thủy miễn phí bởi thầy Đàm Kỳ Phương tại đây.