Bé trai ra đời năm 2023, và cách đặt tên Phương từ Thầy phong thủy
Sau 9 tháng mang nặng đẻ đau, rồi trải qua quá trình sinh đẻ vất vả, thì giờ còn vấn đề đặt tên cũng rất quan trọng. Vậy bạn sẽ chọn tên nào để đặt cho bé của mình ra đời vào năm Quý Mão 2023? Ở bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn các cách đặt tên bé với tên Phương.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên bé theo phong thủy của chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương.
Cùng tìm hiểu qua về chữ Phương nhỉ:
- Tiếng Hoa: Phương (方)
- Số nét: 4
- Thuộc ngũ hành: Thủy
- Ý nghĩa của chữ này là: Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Các tên đệm thường được ghép với chữ Phương:
Hoài Phương:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Khánh Phương:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Tiến Phương:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Mạnh Phương:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Ngọc Phương:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Trọng Phương:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Lập Phương:
- Lập (立, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thành lập, tạo lập
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Tuấn Phương:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Hiển Phương:
- Hiển (顯, 23 nét, ngũ hành thuộc Kim): Rõ rệt, vẻ vang
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Khắc Phương:
- Khắc (克, 7 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Làm được, khắc phục
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Minh Phương:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Xuân Phương:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Chiến Phương:
- Chiến (戰, 16 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chiến tranh
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Thịnh Phương:
- Thịnh (盛, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Nhật Phương:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Bảo Phương:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Quý Phương:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Hữu Phương:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Thọ Phương:
- Thọ (壽, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Hải Phương:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Cảnh Phương:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Gia Phương:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Khởi Phương:
- Khởi ( 起, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Bắt đầu, đứng dậy
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Đình Phương:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Quân Phương:
- Quân (君, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Thuận Phương:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Kim Phương:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Thiện Phương:
- Thiện (善, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Chí Phương:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Hồ Phương:
- Hồ (胡, 9 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Xứ Hồ, người Hồ, họ Hồ
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Thiên Phương:
- Thiên (天, 4 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trời
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Thế Phương:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Lộc Phương:
- Lộc (祿, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Hạo Phương:
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Vinh Phương:
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Khải Phương:
- Khải (凱, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Thắng lợi
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Tùng Phương:
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Tấn Phương:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Vĩnh Phương:
- Vĩnh (永, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Chính Phương:
- Chính (正, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Duy Phương:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Long Phương:
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Bình Phương:
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Trí Phương:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Lâm Phương:
- Lâm (林, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Kiến Phương:
- Kiến (見, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Diện kiến, trông thấy
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Đức Phương:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Hùng Phương:
- Hùng (雄, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mạnh khỏe
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Toàn Phương:
- Toàn (全, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Toàn bộ, trọn vẹn, trong toàn tài, toàn mỹ
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Trung Phương:
- Trung (忠, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trung thành
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Quang Phương:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Văn Phương:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Kỳ Phương:
- Kỳ (祺, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Phương (方, 4 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Có nên lựa tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp bé luôn gặp nhiều sức khỏe, thuận lợi cát tường.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên bé theo phong thủy của chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương.