Bé gái sinh năm 2024 đặt tên Mai có hợp không?
Đặt tên là một việc hệ trọng khi chuẩn bị sinh con ra đời. Vậy nên chọn tên như thế nào cho bé sinh năm 2024 cho hợp? Hãy cùng tìm hiểu xem có nên đặt tên Mai cho bé không nhé!
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên cho con theo phong thủy của Master Đàm Kỳ Phương.
Giới thiệu về chữ Mai:
- Phiên ngữ phồn thể: Mai (梅)
- Số nét: 11
- Thuộc tính ngũ hành: Thủy
- Chữ này có nghĩa là: Cây hoa mai
Chữ Mai có các cách ghép chữ lót như sau:
Ngọc Mai:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Thu Mai:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Hương Mai:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Tuyết Mai:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Chúc Mai:
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Châu Mai:
- Châu (珠, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ngọc trai
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Như Mai:
- Như (如, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giống như
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Bạch Mai:
- Bạch (白, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Bạch, màu trắng
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Nguyệt Mai:
- Nguyệt (月, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trăng, tháng
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Thục Mai:
- Thục (淑, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiền lành, hiền thục
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Trâm Mai:
- Trâm (簪, 18 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Hạnh Mai:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Ngân Mai:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Quỳnh Mai:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Phượng Mai:
- Phượng (凰, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim phượng hoàng
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Huệ Mai:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Kim Mai:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Tố Mai:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Bảo Mai:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Nhi Mai:
- Nhi (兒, 8 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Đứa trẻ, con cái (xưng với cha mẹ)
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Hòa Mai:
- Hòa (和, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Cúc Mai:
- Cúc (菊, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa cúc
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Xuân Mai:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Ánh Mai:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Thị Mai:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Nhật Mai:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Hân Mai:
- Hân (欣, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Diệp Mai:
- Diệp (燁, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Hiền Mai:
- Hiền (賢, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Kiều Mai:
- Kiều (嬌, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Bích Mai:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Khánh Mai:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Thùy Mai:
- Thùy (署, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Thụy Mai:
- Thụy (睡, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Thư Mai:
- Thư (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thư
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Cẩm Mai:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Uyên Mai:
- Uyên (淵, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Hằng Mai:
- Hằng (恆, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Tuệ Mai:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Tâm Mai:
- Tâm (心, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Trúc Mai:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Có nên lựa tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé rất nhiều may mắn và tài lộc.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên cho con theo phong thủy của Master Đàm Kỳ Phương.