Cha mẹ có nên đặt tên Thủy cho bé gái, ra đời năm 2025?
Một trong những việc rất quan trọng sau khi sinh con là đặt tên. Vậy nếu ra đời vào năm Ất Tị 2025, nên đặt tên bé như thế nào cho tốt? Tại sao bạn không thử đặt cho bé của mình cái tên là Thủy nhỉ?
Đặt tên cho bé theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Trước hết phải biết đôi chút về chữ Thủy:
- Tiếng Trung: Thủy (水)
- Số nét: 4
- Ngũ hành: Kim
- Chữ này mang nghĩa: Nước, sao Thủy
Các chữ lót có thể đi cùng với tên Thủy:
Châu Thủy:
- Châu (珠, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ngọc trai
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Hân Thủy:
- Hân (欣, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Tuyết Thủy:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Bích Thủy:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Như Thủy:
- Như (如, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giống như
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Hương Thủy:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Ánh Thủy:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Trúc Thủy:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Ngân Thủy:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Nhật Thủy:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Hạnh Thủy:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Kim Thủy:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Băng Thủy:
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Ngọc Thủy:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Xuân Thủy:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Mai Thủy:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Diệp Thủy:
- Diệp (燁, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Thị Thủy:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Tâm Thủy:
- Tâm (心, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Thu Thủy:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Minh Thủy:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thủy (水, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nước, sao Thủy
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải chọn tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp bé trong suốt cuộc đời luôn luôn gặp may mắn và hạnh phúc
Đặt tên cho bé theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.