Năm Giáp Thìn 2024, đặt tên Hợp cho bé trai, liệu có tốt?
Tìm cho con một cái tên hay, là một vấn đề không phải ai cũng có thể làm được. Vậy bạn nên đặt tên gì cho bé ra đời năm Giáp Thìn 2024? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cái tên Hợp.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên cho bé theo phong thủy của chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương.
Hãy tìm hiểu qua về chữ Hợp nhỉ:
- Từ gốc: Hợp (合)
- Số nét: 6
- Ngũ hành: Thủy
- Chữ này mang nghĩa: Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Các chữ lót thường được ghép với chữ Hợp:
Tiến Hợp:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Hợp (合, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Xuân Hợp:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Hợp (合, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Đức Hợp:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Hợp (合, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Danh Hợp:
- Danh (名, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Danh tiếng, tên họ
- Hợp (合, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Mạnh Hợp:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Hợp (合, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Tấn Hợp:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Hợp (合, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Đình Hợp:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Hợp (合, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Quý Hợp:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Hợp (合, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Khánh Hợp:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Hợp (合, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Thế Hợp:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Hợp (合, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Chí Hợp:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Hợp (合, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Quang Hợp:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Hợp (合, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Trí Hợp:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Hợp (合, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Gia Hợp:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Hợp (合, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Hữu Hợp:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Hợp (合, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Duy Hợp:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Hợp (合, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Minh Hợp:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hợp (合, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải đặt tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho bé rất nhiều may mắn và bình an.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên cho bé theo phong thủy của chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương.