Chuyên gia phong thủy gợi ý tên Mạnh cho bé trai, sinh năm Ất Tị 2025
Đặt tên cho con là một việc khó khăn nhưng cũng rất thú vị. Vậy nên chọn tên như thế nào cho bé đẻ năm 2025 cho hợp? Chúng tôi nghĩ cái tên Mạnh cũng không phải là một phương án tồi nếu đặt cho bé.
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên cho con theo phong thủy tại đây.
Chữ Mạnh có những hình thái gì:
- Chữ phồn thể gốc: Mạnh (孟)
- Số nét: 8
- Thuộc hành: Thủy
- Ý nghĩa của chữ này là: Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Chữ Mạnh có thể ghép thành các bộ chữ đệm như sau:
Ân Mạnh:
- Ân (恩, 10 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ơn
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Bảo Mạnh:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Cường Mạnh:
- Cường (強, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Gia Mạnh:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Chí Mạnh:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Trung Mạnh:
- Trung (忠, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trung thành
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Hùng Mạnh:
- Hùng (雄, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mạnh khỏe
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Tấn Mạnh:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Chiến Mạnh:
- Chiến (戰, 16 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chiến tranh
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Văn Mạnh:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Tiến Mạnh:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Hải Mạnh:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Tuấn Mạnh:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Khánh Mạnh:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Tân Mạnh:
- Tân (新, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mới mẻ
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Phước Mạnh:
- Phước (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Quý Mạnh:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Khắc Mạnh:
- Khắc (克, 7 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Làm được, khắc phục
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Trí Mạnh:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Chính Mạnh:
- Chính (正, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Xuân Mạnh:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Long Mạnh:
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Đình Mạnh:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Sơn Mạnh:
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Khang Mạnh:
- Khang (康, 11 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
An Mạnh:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Tài Mạnh:
- Tài (才, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tài năng, giỏi, trí tuệ
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Lâm Mạnh:
- Lâm (林, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Ngọc Mạnh:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Duy Mạnh:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Nhật Mạnh:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Phú Mạnh:
- Phú (富, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Giàu có
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Phúc Mạnh:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Quân Mạnh:
- Quân (君, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Tùng Mạnh:
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Thắng Mạnh:
- Thắng (勝, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thắng lợi, tốt đẹp, thắng cảnh
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Đức Mạnh:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Thế Mạnh:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Quang Mạnh:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Hữu Mạnh:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải chọn tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho bé, giúp bé luôn bình an hạnh phúc trên đường đời.
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên cho con theo phong thủy tại đây.