Đặt tên theo phong thủy cho con gái sinh năm Ất Tị 2025
Đặt tên cho con thế nào cho hay, đó là điều các ông bố bà mẹ vô cùng quan tâm. Vậy nên chọn tên như thế nào cho con sinh năm 2025 cho hợp? Hãy thử tìm hiểu cái tên Dung xem ý nghĩa của nó như thế nào?
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên cho bé theo phong thủy của Master Đàm Kỳ Phương.
Thử tìm hiểu qua về chữ Dung nhỉ:
- Tiếng Trung: Dung (蓉)
- Số nét: 13
- Ngũ hành thuộc: Kim
- Nghĩa của chữ này: Hoa phù dung
Nếu đặt tên Dung có các cách ghép với chữ lót như sau:
Tuệ Dung:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Bảo Dung:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Thụy Dung:
- Thụy (睡, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Huệ Dung:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Băng Dung:
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Tường Dung:
- Tường (祥, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cát tường, điềm lành
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Hương Dung:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Nhật Dung:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Ngân Dung:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Thùy Dung:
- Thùy (署, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Hoài Dung:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Trà Dung:
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Bích Dung:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Khả Dung:
- Khả (可, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Khả năng
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Nguyệt Dung:
- Nguyệt (月, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trăng, tháng
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Mặc Dung:
- Mặc (嘿, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Ánh Dung:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Phượng Dung:
- Phượng (凰, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim phượng hoàng
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Thuận Dung:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Tố Dung:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Mai Dung:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Quỳnh Dung:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Ngọc Dung:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Thu Dung:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Nhã Dung:
- Nhã (雅, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Tuyết Dung:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Cẩm Dung:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Hạnh Dung:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Tâm Dung:
- Tâm (心, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Kim Dung:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Thị Dung:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Khánh Dung:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Kiều Dung:
- Kiều (嬌, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Thảo Dung:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Mỹ Dung:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Chúc Dung:
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải chọn tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp con những may mắn, bình an trong cuộc sống.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên cho bé theo phong thủy của Master Đàm Kỳ Phương.