CHỌN THÁNG VÀ NĂM SINH CON

Con người là trung tâm của vũ trụ, nằm trong thuyết tam tài của triết học Phương Đông là Thiên - Địa - Nhân. Con người chính là sản phẩm hoàn chỉnh nhất của tự nhiên và là trung tâm của Trời Đất. Cũng chính vì vậy mà con người tất nhiên phải chịu sự chi phối của tự nhiên, cũng giống như các sinh vật khác trên trái đất đều phải chịu sự chi phối của thiên nhiên và môi trường.

Mỗi con người đều ra đời tại những thời điểm, địa điểm khác nhau trên trái đất và chịu ảnh hưởng bởi các thiên thể khác nhau trong hệ mặt trời như mặt trăng, mặt trời, sao kim, sao hoả, sao thổ,... cùng các tia vũ trụ. Các yếu tố môi trường tác động vào mỗi con người khác nhau, do đó mỗi người được hình thành nên với những tố chất và bản tính khác nhau. Người xưa gọi các yếu tố đó là Thiên Mệnh.

Vì Thiên Mệnh đóng vai trò quan trọng như vậy, nên ngày nay việc lựa chọn thời gian sinh cho các em bé đang trở thành việc phổ biến và rất được các ông bố bà mẹ quan tâm. Việc lựa chọn năm tốt, tháng tốt để sinh bé vừa giúp cho bé có được những nền móng ban đầu tốt, vừa giúp cho sự hòa hợp trong gia đình phát triển. Phải lựa chọn năm tốt, tháng tốt sao cho con vừa hợp với cha vừa hợp với mẹ. Hoặc giả sử cha mẹ có bị khắc nhau, thì con cái sinh đúng thời điểm cũng có thể hóa giải sự khắc chế đó, biến hung thành cát.

☯︎

Tuổi các thành viên trong gia đình:

Phụ thân (Cha):

Nam mệnh:

  • Thuộc tuổi Dương Nam
  • Giờ sinh:
    • Sinh vào giờ Bính Tuất 丙戌 (thuộc Dương Thổ; Ốc Thượng Thổ)
  • Ngày sinh:
    • Ngày 24/10/1982
    • Nhằm: Ngày 8 tháng 9 năm Nhâm Tuất (Âm lịch)
  • Tứ Trụ Mệnh:
    • Giờ: Bính Tuất 丙戌 (thuộc Dương Thổ; Ốc Thượng Thổ)
    • Ngày: Canh Thìn 庚辰 (thuộc Dương Kim; Bạch Lạp Kim)
    • Tháng: Canh Tuất 庚戌 (thuộc Dương Kim; Thoa Xuyến Kim)
    • Năm: Nhâm Tuất 壬戌 (thuộc Dương Thủy; Đại Hải Thủy)
  • Quẻ Mệnh: Ly Hỏa
  • Thuộc nhóm Đông Tứ
  • Niên Mệnh: Thủy; Đại Hải Thủy
  • Tuổi: Dương Nam
  • Dụng Thần: Thủy, Kim, Mộc
  • Cung Hoàng Đạo: Thần Nông (Scorpio)
  • Phân tích Tứ trụ mệnh theo Âm Dương: Âm 8, Dương 8
  • Phân tích Tứ trụ mệnh theo Ngũ hành:
    • Kim: 81; Thủy: 16; Mộc: 9; Hỏa: 39; Thổ: 93
    • Các hành vượng: Thổ, Kim
    • Các hành suy: Thủy, Mộc
  • Bảng phân tích Ngũ Hành (đo độ vượng suy của nhật chủ):
  • HànhThiên CanĐịa ChiThổ nắm lệnhTổng cộng
    Kim542781
    Thủy183-1/517
    Mộc099
    Hỏa30939
    Thổ078 1/594

    Mẫu thân (Mẹ):

    Nữ mệnh:

  • Thuộc tuổi Âm Nữ
  • Giờ sinh:
    • Sinh vào giờ Tân Mão 辛卯 (thuộc Âm Mộc; Tùng Bách Mộc)
  • Ngày sinh:
    • Ngày 4/3/1983
    • Nhằm: Ngày 20 tháng 1 năm Quý Hợi (Âm lịch)
  • Tứ Trụ Mệnh:
    • Giờ: Tân Mão 辛卯 (thuộc Âm Mộc; Tùng Bách Mộc)
    • Ngày: Tân Mão 辛卯 (thuộc Âm Mộc; Tùng Bách Mộc)
    • Tháng: Giáp Dần 甲寅 (thuộc Dương Thủy; Đại Khê Thủy)
    • Năm: Quý Hợi 癸亥 (thuộc Âm Thủy; Đại Hải Thủy)
  • Quẻ Mệnh: Đoài Kim
  • Thuộc nhóm Tây Tứ
  • Niên Mệnh: Thủy; Đại Hải Thủy
  • Tuổi: Âm Nữ
  • Dụng Thần: Kim, Hỏa, Thổ
  • Cung Hoàng Đạo: Song Ngư (Pisces)
  • Phân tích Tứ trụ mệnh theo Âm Dương: Âm 5, Dương 6
  • Phân tích Tứ trụ mệnh theo Ngũ hành:
    • Kim: 0; Thủy: 9; Mộc: 158; Hỏa: 0; Thổ: 0
    • Các hành vượng: Mộc
    • Các hành suy: Thổ, Thủy, Kim, Hỏa
  • Bảng phân tích Ngũ Hành (đo độ vượng suy của nhật chủ):
  • HànhThiên CanĐịa ChiMộc nắm lệnhTổng cộng
    Kim000
    Thủy909
    Mộc3696 1/5158
    Hỏa000
    Thổ00-1/50

    ☯︎

    Hướng dẫn sử dụng

  • Việc xét hợp xung giữa 2 người thì theo dân gian chủ yếu xét theo hành mệnh (ví dụ hay nói: người mệnh Kim hợp người mệnh Thủy, người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ...) và địa chi (ví dụ hay nói: Thìn kỵ Tuất, Hợi hợp Mão...). Ở đây, ngoài hai yếu tố trên, tôi còn xét thêm yếu tố Thiên can (Giáp, Ất, Bính, Đinh...), yếu tố cung mệnh (Khảm, Cấn, Chấn,...) xem hai người có cùng nhóm mệnh không, tạo thành cung gì, và quẻ dịch tạo bởi 2 người thành quẻ gì.
  • Để đảm bảo chọn được năm sinh, tháng sinh tốt nhất, thì phải xét sự kết hợp giữa mệnh của cháu bé (đang tìm thời điểm sinh) với từng người trong gia đình. Đương nhiên xét với cha mẹ là quan trọng nhất vì là song thân phụ mẫu, kế đó mới là tới các anh chị (nếu có).
  • Đầu tiên chọn năm có số điểm tốt, sau đó chọn đến tháng sinh thuận mùa sinh. Có 5 bậc phân loại tháng là Vượng, Tướng, Hưu, Tù, Tử (theo thứ tự tốt giảm dần, Vượng là tốt nhất, Tử là xấu nhất).
  • Do có nhiều yếu tố tác động, nên thường là điểm trên 8 là rất tốt, trên 7 là khá tốt rồi, còn trên 6 vẫn có thể dùng được.
  • Nếu cần xem phân tích chi tiết (xung hợp thế nào, tại sao tốt, tại sao xấu...) thì kéo xuống phía dưới có đầy đủ phân tích. Tuy nhiên, nếu chỉ cần xem để chọn, thì ở bảng phía trên đã là đủ rồi, chỉ cần chọn điểm cao là được, điểm này đã được cân đối theo toàn bộ các yếu tố phân tích phía dưới rồi.
  • Miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi đã gắng sức làm đúng nhất theo các lý thuyết của khoa học phong thủy cổ đại Trung Quốc. Các nghiên cứu này đã được thử nghiệm trên rất nhiều đối tượng, qua thời gian lâu dài, tuy nhiên cũng không phải luôn hoàn toàn đúng với tất cả mọi người. Nên những năm sinh, tháng sinh được tư vấn dưới đây vẫn có xác suất không đem lại kết quả tốt. Hơn nữa, vận mệnh đời người còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như: ngày giờ sinh, họ tên, tuổi bố mẹ anh chị có hỗ trợ không, hướng nhà có hợp không, các linh vật trợ mệnh, và đặc biệt là quá trình trưởng thành, tu nhân tích đức, sống có thiện phước không... Do đó, chỉ nên coi những tư vấn dưới đây như một sự tham khảo, không nên chủ quan, dựa hoàn toàn vào nó. Chúng tôi đã làm hết sức mình, nhưng không thể khẳng định tính đúng đắn hoàn toàn của các nội dung tư vấn.
  • ☯︎

    Năm Nhâm Thìn
    2012

    Trường Lưu Thủy

    Nếu sinh con trai

    Mệnh Càn Kim 乾 金

    6.7 điểm

    Nếu sinh con gái

    Mệnh Ly Hỏa 離 火

    6.9 điểm

    Chọn tháng sinh theo âm lịch (lấy thuận mùa sinh)
    Tháng 1
    Hưu

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 2
    Hưu

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 3
    Tử

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 4

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 5

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 6
    Tử

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 7
    Tướng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 8
    Tướng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 9
    Tử

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 10
    Vượng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 11
    Vượng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 12
    Tử

    Nghịch mùa sinh

    ☯︎

    Năm Quý Tị
    2013

    Trường Lưu Thủy

    Nếu sinh con trai

    Mệnh Khôn Thổ 坤 土

    6.5 điểm

    Nếu sinh con gái

    Mệnh Khảm Thủy 坎 水

    5.9 điểm

    Chọn tháng sinh theo âm lịch (lấy thuận mùa sinh)
    Tháng 1
    Hưu

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 2
    Hưu

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 3
    Tử

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 4

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 5

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 6
    Tử

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 7
    Tướng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 8
    Tướng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 9
    Tử

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 10
    Vượng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 11
    Vượng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 12
    Tử

    Nghịch mùa sinh

    ☯︎

    Năm Giáp Ngọ
    2014

    Sa Trung Kim

    Nếu sinh con trai

    Mệnh Tốn Mộc 巽 木

    8.3 điểm

    Nếu sinh con gái

    Mệnh Khôn Thổ 坤 土

    8.3 điểm

    Chọn tháng sinh theo âm lịch (lấy thuận mùa sinh)
    Tháng 1

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 2

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 3
    Tướng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 4
    Tử

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 5
    Tử

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 6
    Tướng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 7
    Vượng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 8
    Vượng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 9
    Tướng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 10
    Hưu

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 11
    Hưu

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 12
    Tướng

    Thuận mùa sinh

    ☯︎

    Năm Ất Mùi
    2015

    Sa Trung Kim

    Nếu sinh con trai

    Mệnh Chấn Mộc 震 木

    7.2 điểm

    Nếu sinh con gái

    Mệnh Chấn Mộc 震 木

    7.2 điểm

    Chọn tháng sinh theo âm lịch (lấy thuận mùa sinh)
    Tháng 1

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 2

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 3
    Tướng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 4
    Tử

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 5
    Tử

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 6
    Tướng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 7
    Vượng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 8
    Vượng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 9
    Tướng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 10
    Hưu

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 11
    Hưu

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 12
    Tướng

    Thuận mùa sinh

    ☯︎

    Năm Bính Thân
    2016

    Sơn Hạ Hỏa

    Nếu sinh con trai

    Mệnh Khôn Thổ 坤 土

    5.3 điểm

    Nếu sinh con gái

    Mệnh Tốn Mộc 巽 木

    5.3 điểm

    Chọn tháng sinh theo âm lịch (lấy thuận mùa sinh)
    Tháng 1
    Tướng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 2
    Tướng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 3
    Hưu

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 4
    Vượng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 5
    Vượng

    Thuận mùa sinh
    Tháng 6
    Hưu

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 7

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 8

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 9
    Hưu

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 10
    Tử

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 11
    Tử

    Nghịch mùa sinh
    Tháng 12
    Hưu

    Nghịch mùa sinh

    ☯︎

    Nếu sinh con trai vào năm Nhâm Thìn 2012

    • Xung hợp với bố:

      • Âm Dương xung hợp

        • Con thuộc tuổi Dương Nam
        • Bố thuộc tuổi Dương Nam
        • Như vậy là Âm Dương của hai người không hợp với nhau
      • Ngũ Hành năm xung hợp

        • Con có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Trường Lưu Thủy
        • Bố có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
        • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương bình với nhau
      • Ngũ Hành tháng xung hợp

        • Con có Ngũ Hành thuộc Thổ; Đại Trạch Thổ
        • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
        • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
      • Ngũ Hành ngày xung hợp

        • Con có Ngũ Hành thuộc Kim; Thoa Xuyến Kim
        • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
        • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
      • Ngũ Hành giờ xung hợp

        • Con có Ngũ Hành thuộc Kim; Bạch Lạp Kim
        • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
        • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
      • Thiên Can năm xung hợp

        • Con có Thiên Can là Nhâm
        • Bố có Thiên Can là Nhâm
        • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
      • Thiên Can tháng xung hợp

        • Con có Thiên Can là Mậu
        • Bố có Thiên Can là Nhâm
        • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
      • Thiên Can ngày xung hợp

        • Con có Thiên Can là Canh
        • Bố có Thiên Can là Nhâm
        • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
      • Thiên Can giờ xung hợp

        • Con có Thiên Can là Tân
        • Bố có Thiên Can là Nhâm
        • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
      • Địa Chi năm xung hợp

        • Con có Địa Chi là Thìn
        • Bố có Địa Chi là Tuất
        • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
      • Địa Chi tháng xung hợp

        • Con có Địa Chi là Thân
        • Bố có Địa Chi là Tuất
        • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
      • Địa Chi ngày xung hợp

        • Con có Địa Chi là Tuất
        • Bố có Địa Chi là Tuất
        • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
      • Địa Chi giờ xung hợp

        • Con có Địa Chi là Tị
        • Bố có Địa Chi là Tuất
        • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
      • Cung mệnh tương phối

        • Con có Quẻ Mệnh là Càn
        • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
        • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Tuyệt Mệnh
        • Ý nghĩa: Đây là cung đại hung tức trường hợp xấu nhất, sẽ thường xuyên xảy ra cãi cọ, vợ chồng ly thân hoặc chia tay.
      • Phối quẻ bản mệnh

        • Con có Quẻ Mệnh là Càn
        • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
        • Lấy quẻ Càn làm nội quái, quẻ Ly làm ngoại quái, phối được thành quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu
        • Ý nghĩa:
        • Tên quẻ: Hỏa Thiên Đại Hữu (大有)
        • Đánh giá: Quẻ Bình
        • Ý nghĩa: 大有: 元亨 Quẻ Đại Hữu chỉ thời vận thuận lợi, nhưng phải đề phòng suy thoái. Là thời cơ dễ toại nguyện, sự nghiệp dễ thành, danh lợi dễ đạt, nhưng chớ tự kiêu, tự mãn vì cái quá thuận lợi lại là nguyên nhân dễ dẫn đến thất bại. Tài vận dồi dào, kinh doanh phát đạt, là cơ hội để kiếm ra tiền, như có quý nhân phù trợ. Mọi việc như thi cử dễ đậu cao, kiện tụng tưởng thua sau lại thắng. Ốm nặng sẽ qua. Xuất hành tốt, dễ gặp bạn hiền, người hợp tác tốt. Hôn nhân thuận lợi, gia đình hạnh phúc.
    • Xung hợp với mẹ:

      • Âm Dương xung hợp

        • Con thuộc tuổi Dương Nam
        • Mẹ thuộc tuổi Âm Nữ
        • Như vậy là Âm Dương của hai người hợp với nhau
      • Ngũ Hành năm xung hợp

        • Con có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Trường Lưu Thủy
        • Mẹ có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
        • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương bình với nhau
      • Ngũ Hành tháng xung hợp

        • Con có Ngũ Hành thuộc Thổ; Đại Trạch Thổ
        • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
        • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
      • Ngũ Hành ngày xung hợp

        • Con có Ngũ Hành thuộc Kim; Thoa Xuyến Kim
        • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
        • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
      • Ngũ Hành giờ xung hợp

        • Con có Ngũ Hành thuộc Kim; Bạch Lạp Kim
        • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
        • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
      • Thiên Can năm xung hợp

        • Con có Thiên Can là Nhâm
        • Mẹ có Thiên Can là Quý
        • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
      • Thiên Can tháng xung hợp

        • Con có Thiên Can là Mậu
        • Mẹ có Thiên Can là Quý
        • Như vậy là Thiên Can của hai người tương hợp với nhau
      • Thiên Can ngày xung hợp

        • Con có Thiên Can là Canh
        • Mẹ có Thiên Can là Quý
        • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
      • Thiên Can giờ xung hợp

        • Con có Thiên Can là Tân
        • Mẹ có Thiên Can là Quý
        • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
      • Địa Chi năm xung hợp

        • Con có Địa Chi là Thìn
        • Mẹ có Địa Chi là Hợi
        • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
      • Địa Chi tháng xung hợp

        • Con có Địa Chi là Thân
        • Mẹ có Địa Chi là Hợi
        • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục hại
      • Địa Chi ngày xung hợp

        • Con có Địa Chi là Tuất
        • Mẹ có Địa Chi là Hợi
        • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
      • Địa Chi giờ xung hợp

        • Con có Địa Chi là Tị
        • Mẹ có Địa Chi là Hợi
        • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
      • Cung mệnh tương phối

        • Con có Quẻ Mệnh là Càn
        • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
        • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Sinh Khí
      • Phối quẻ bản mệnh

        • Con có Quẻ Mệnh là Càn
        • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
        • Lấy quẻ Càn làm nội quái, quẻ Đoài làm ngoại quái, phối được thành quẻ Trạch Thiên Quải
        • Ý nghĩa:
        • Tên quẻ: Trạch Thiên Quải (夬)
        • Đánh giá: Quẻ Bình
        • Ý nghĩa: 夬: 揚于王庭, 孚號. 有厲, 告自邑.不利即戎, 利有攸往 Quẻ Quải vừa tốt vừa xấu, giữ được đúng đắn thì tốt, phạm sai lầm là rơi vào tình thế nguy ngập. Nói chung không phải là thời vận tốt, kinh doanh sự nghiệp khó thành. Nếu khôn khéo sẽ thành đạt, nhưng không lớn. Thi cử phải cố gắng mới đạt, mất của khó tìm lại được. Gia đình nếu không giữ gìn dễ bất hoà.
    • Xung hợp với các anh chị:

      ☯︎

      Nếu sinh con gái vào năm Nhâm Thìn 2012

      • Xung hợp với bố:

        • Âm Dương xung hợp

          • Con thuộc tuổi Dương Nữ
          • Bố thuộc tuổi Dương Nam
          • Như vậy là Âm Dương của hai người không hợp với nhau
        • Ngũ Hành năm xung hợp

          • Con có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Trường Lưu Thủy
          • Bố có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
          • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương bình với nhau
        • Ngũ Hành tháng xung hợp

          • Con có Ngũ Hành thuộc Thổ; Đại Trạch Thổ
          • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
          • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
        • Ngũ Hành ngày xung hợp

          • Con có Ngũ Hành thuộc Kim; Thoa Xuyến Kim
          • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
          • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
        • Ngũ Hành giờ xung hợp

          • Con có Ngũ Hành thuộc Kim; Bạch Lạp Kim
          • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
          • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
        • Thiên Can năm xung hợp

          • Con có Thiên Can là Nhâm
          • Bố có Thiên Can là Nhâm
          • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
        • Thiên Can tháng xung hợp

          • Con có Thiên Can là Mậu
          • Bố có Thiên Can là Nhâm
          • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
        • Thiên Can ngày xung hợp

          • Con có Thiên Can là Canh
          • Bố có Thiên Can là Nhâm
          • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
        • Thiên Can giờ xung hợp

          • Con có Thiên Can là Tân
          • Bố có Thiên Can là Nhâm
          • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
        • Địa Chi năm xung hợp

          • Con có Địa Chi là Thìn
          • Bố có Địa Chi là Tuất
          • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
        • Địa Chi tháng xung hợp

          • Con có Địa Chi là Thân
          • Bố có Địa Chi là Tuất
          • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
        • Địa Chi ngày xung hợp

          • Con có Địa Chi là Tuất
          • Bố có Địa Chi là Tuất
          • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
        • Địa Chi giờ xung hợp

          • Con có Địa Chi là Tị
          • Bố có Địa Chi là Tuất
          • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
        • Cung mệnh tương phối

          • Con có Quẻ Mệnh là Ly
          • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
          • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Phục Vị
        • Phối quẻ bản mệnh

          • Con có Quẻ Mệnh là Ly
          • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
          • Lấy quẻ Ly làm nội quái, quẻ Ly làm ngoại quái, phối được thành quẻ Thuần Ly
          • Ý nghĩa:
          • Tên quẻ: Thuần Ly (離)
          • Đánh giá: Quẻ Bình
          • Ý nghĩa: 離: 利貞, 亨.畜牝牛, 吉 Quẻ Thuần Ly chỉ vận thế còn khó khăn, mới quan sát thì sáng sủa, nhưng thực tiễn vẫn còn trở ngại, không thuận lợi cho đường công danh sự nghiệp, chưa phải thời triển khai công việc lớn, cần chờ đợi. Dễ đề xuất những kế hoạch không thực tế, hành động dễ dẫn đến nôn nóng, hỏng việc. Thi cử có thể đạt tốt. Hôn nhân dễ gặp trở ngại.
      • Xung hợp với mẹ:

        • Âm Dương xung hợp

          • Con thuộc tuổi Dương Nữ
          • Mẹ thuộc tuổi Âm Nữ
          • Như vậy là Âm Dương của hai người hợp với nhau
        • Ngũ Hành năm xung hợp

          • Con có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Trường Lưu Thủy
          • Mẹ có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
          • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương bình với nhau
        • Ngũ Hành tháng xung hợp

          • Con có Ngũ Hành thuộc Thổ; Đại Trạch Thổ
          • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
          • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
        • Ngũ Hành ngày xung hợp

          • Con có Ngũ Hành thuộc Kim; Thoa Xuyến Kim
          • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
          • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
        • Ngũ Hành giờ xung hợp

          • Con có Ngũ Hành thuộc Kim; Bạch Lạp Kim
          • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
          • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
        • Thiên Can năm xung hợp

          • Con có Thiên Can là Nhâm
          • Mẹ có Thiên Can là Quý
          • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
        • Thiên Can tháng xung hợp

          • Con có Thiên Can là Mậu
          • Mẹ có Thiên Can là Quý
          • Như vậy là Thiên Can của hai người tương hợp với nhau
        • Thiên Can ngày xung hợp

          • Con có Thiên Can là Canh
          • Mẹ có Thiên Can là Quý
          • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
        • Thiên Can giờ xung hợp

          • Con có Thiên Can là Tân
          • Mẹ có Thiên Can là Quý
          • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
        • Địa Chi năm xung hợp

          • Con có Địa Chi là Thìn
          • Mẹ có Địa Chi là Hợi
          • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
        • Địa Chi tháng xung hợp

          • Con có Địa Chi là Thân
          • Mẹ có Địa Chi là Hợi
          • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục hại
        • Địa Chi ngày xung hợp

          • Con có Địa Chi là Tuất
          • Mẹ có Địa Chi là Hợi
          • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
        • Địa Chi giờ xung hợp

          • Con có Địa Chi là Tị
          • Mẹ có Địa Chi là Hợi
          • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
        • Cung mệnh tương phối

          • Con có Quẻ Mệnh là Ly
          • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
          • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Ngũ Quỷ
          • Ý nghĩa: Khiến cho vợ hoặc chồng gặp thị phi, gia đình có người gặp tai nạn lớn ảnh hưởng đến tính mạng.
        • Phối quẻ bản mệnh

          • Con có Quẻ Mệnh là Ly
          • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
          • Lấy quẻ Ly làm nội quái, quẻ Đoài làm ngoại quái, phối được thành quẻ Trạch Hỏa Cách
          • Ý nghĩa:
          • Tên quẻ: Trạch Hỏa Cách (革)
          • Đánh giá: Quẻ Cát
          • Ý nghĩa: 革: 已日乃孚, 元亨 利貞.悔亡 Quẻ chỉ thời kỳ phải thay đổi mới, nhưng không làm quá khả năng cũng không cố bảo thủ duy trì cái đã lỗi thời. Thời vận tốt cho những nhân tài có đầu óc sáng suốt, có tài cải cách đem lại sự phồn vinh cho mọi người, sự trong sáng cho thời đại. Không hợp cho những gì bảo thủ, cố chấp. Tài vận sẽ tới nếu biết đổi mới kinh doanh. Bệnh tật cần thay phương pháp điều trị. Kiện tụng muốn tiến triển tốt phải tìm luật sư mới hoặc thay đổi phương pháp.
      • Xung hợp với các anh chị:

        ☯︎

        Nếu sinh con trai vào năm Quý Tị 2013

        • Xung hợp với bố:

          • Âm Dương xung hợp

            • Con thuộc tuổi Âm Nam
            • Bố thuộc tuổi Dương Nam
            • Như vậy là Âm Dương của hai người hợp với nhau
          • Ngũ Hành năm xung hợp

            • Con có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Trường Lưu Thủy
            • Bố có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
            • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương bình với nhau
          • Ngũ Hành tháng xung hợp

            • Con có Ngũ Hành thuộc Mộc; Thạch Lựu Mộc
            • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
            • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
          • Ngũ Hành ngày xung hợp

            • Con có Ngũ Hành thuộc Hỏa; Phú Đăng Hỏa
            • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
            • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
          • Ngũ Hành giờ xung hợp

            • Con có Ngũ Hành thuộc Kim; Bạch Lạp Kim
            • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
            • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
          • Thiên Can năm xung hợp

            • Con có Thiên Can là Quý
            • Bố có Thiên Can là Nhâm
            • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
          • Thiên Can tháng xung hợp

            • Con có Thiên Can là Canh
            • Bố có Thiên Can là Nhâm
            • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
          • Thiên Can ngày xung hợp

            • Con có Thiên Can là Ất
            • Bố có Thiên Can là Nhâm
            • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
          • Thiên Can giờ xung hợp

            • Con có Thiên Can là Tân
            • Bố có Thiên Can là Nhâm
            • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
          • Địa Chi năm xung hợp

            • Con có Địa Chi là Tị
            • Bố có Địa Chi là Tuất
            • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
          • Địa Chi tháng xung hợp

            • Con có Địa Chi là Thân
            • Bố có Địa Chi là Tuất
            • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
          • Địa Chi ngày xung hợp

            • Con có Địa Chi là Tị
            • Bố có Địa Chi là Tuất
            • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
          • Địa Chi giờ xung hợp

            • Con có Địa Chi là Tị
            • Bố có Địa Chi là Tuất
            • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
          • Cung mệnh tương phối

            • Con có Quẻ Mệnh là Khôn
            • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
            • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Lục Sát
            • Ý nghĩa: Ảnh hưởng xấu đến gia đình, công danh và sức khỏe của các thành viên trong gia đình
          • Phối quẻ bản mệnh

            • Con có Quẻ Mệnh là Khôn
            • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
            • Lấy quẻ Khôn làm nội quái, quẻ Ly làm ngoại quái, phối được thành quẻ Hỏa Địa Tấn
            • Ý nghĩa:
            • Tên quẻ: Hỏa Địa Tấn (晉)
            • Đánh giá: Quẻ Cát
            • Ý nghĩa: 晉: 康侯用錫馬蕃庶, 晝日三接. Quẻ Tấn chỉ thời cuộc đang cực thịnh, mọi việc trôi chảy tiến lên, có nhiều thuận lợi cho việc hoàn thành sự nghiệp. Những người biết dựa vào những chủ trương đẹp lòng người của cấp trên, biết thuận theo cái mới, không chủ quan tự mãn thì rất dễ thành công. Tài vận sung mãn, kinh doanh phát đạt, là thời cơ để kiếm tiền hợp lẽ. Xuất hành tốt, gặp may. Thi cử đạt kết quả như ý. Kiện tụng kéo dài dễ gây rắc rối, nên hòa giải sớm thì tốt. Tình yêu và hôn nhân thuận lợi, đôi bên thông cảm dễ dàng, dễ thành lương duyên, hôn nhân bền chặt.
        • Xung hợp với mẹ:

          • Âm Dương xung hợp

            • Con thuộc tuổi Âm Nam
            • Mẹ thuộc tuổi Âm Nữ
            • Như vậy là Âm Dương của hai người không hợp với nhau
          • Ngũ Hành năm xung hợp

            • Con có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Trường Lưu Thủy
            • Mẹ có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
            • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương bình với nhau
          • Ngũ Hành tháng xung hợp

            • Con có Ngũ Hành thuộc Mộc; Thạch Lựu Mộc
            • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
            • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
          • Ngũ Hành ngày xung hợp

            • Con có Ngũ Hành thuộc Hỏa; Phú Đăng Hỏa
            • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
            • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
          • Ngũ Hành giờ xung hợp

            • Con có Ngũ Hành thuộc Kim; Bạch Lạp Kim
            • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
            • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
          • Thiên Can năm xung hợp

            • Con có Thiên Can là Quý
            • Mẹ có Thiên Can là Quý
            • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
          • Thiên Can tháng xung hợp

            • Con có Thiên Can là Canh
            • Mẹ có Thiên Can là Quý
            • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
          • Thiên Can ngày xung hợp

            • Con có Thiên Can là Ất
            • Mẹ có Thiên Can là Quý
            • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
          • Thiên Can giờ xung hợp

            • Con có Thiên Can là Tân
            • Mẹ có Thiên Can là Quý
            • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
          • Địa Chi năm xung hợp

            • Con có Địa Chi là Tị
            • Mẹ có Địa Chi là Hợi
            • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
          • Địa Chi tháng xung hợp

            • Con có Địa Chi là Thân
            • Mẹ có Địa Chi là Hợi
            • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục hại
          • Địa Chi ngày xung hợp

            • Con có Địa Chi là Tị
            • Mẹ có Địa Chi là Hợi
            • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
          • Địa Chi giờ xung hợp

            • Con có Địa Chi là Tị
            • Mẹ có Địa Chi là Hợi
            • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
          • Cung mệnh tương phối

            • Con có Quẻ Mệnh là Khôn
            • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
            • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Thiên Y
          • Phối quẻ bản mệnh

            • Con có Quẻ Mệnh là Khôn
            • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
            • Lấy quẻ Khôn làm nội quái, quẻ Đoài làm ngoại quái, phối được thành quẻ Trạch Địa Tụy
            • Ý nghĩa:
            • Tên quẻ: Trạch Địa Tụy (萃)
            • Đánh giá: Quẻ Bình
            • Ý nghĩa: 萃 : 亨, 王假有廟.利見大人.亨, 利貞.用大牲, 吉, 利有攸往. Quẻ Tụy chỉ thời vận tốt đẹp cho sự hợp tác, trên dưới đồng lòng, là cơ hội thuận lợi cho viêc thi thố tài năng, sự nghiệp dễ hoàn thành. Tài vận tốt, kinh doanh phát đạt, là cơ hội tốt để kiếm ra tiền. Thi cử dễ đỗ cao, công việc thăng tiến. Xuất hành thuận lợi. Bệnh tật thuyên giảm. Kiện tụng nên hòa giải để đẹp lòng người, lại có lợi cho ta. Tình yêu thuận lợi, ý hợp tâm đầu. Hôn nhân được như ý, thuận cả đôi bên.
        • Xung hợp với các anh chị:

          ☯︎

          Nếu sinh con gái vào năm Quý Tị 2013

          • Xung hợp với bố:

            • Âm Dương xung hợp

              • Con thuộc tuổi Âm Nữ
              • Bố thuộc tuổi Dương Nam
              • Như vậy là Âm Dương của hai người hợp với nhau
            • Ngũ Hành năm xung hợp

              • Con có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Trường Lưu Thủy
              • Bố có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
              • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương bình với nhau
            • Ngũ Hành tháng xung hợp

              • Con có Ngũ Hành thuộc Mộc; Thạch Lựu Mộc
              • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
              • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
            • Ngũ Hành ngày xung hợp

              • Con có Ngũ Hành thuộc Hỏa; Phú Đăng Hỏa
              • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
              • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
            • Ngũ Hành giờ xung hợp

              • Con có Ngũ Hành thuộc Kim; Bạch Lạp Kim
              • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
              • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
            • Thiên Can năm xung hợp

              • Con có Thiên Can là Quý
              • Bố có Thiên Can là Nhâm
              • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
            • Thiên Can tháng xung hợp

              • Con có Thiên Can là Canh
              • Bố có Thiên Can là Nhâm
              • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
            • Thiên Can ngày xung hợp

              • Con có Thiên Can là Ất
              • Bố có Thiên Can là Nhâm
              • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
            • Thiên Can giờ xung hợp

              • Con có Thiên Can là Tân
              • Bố có Thiên Can là Nhâm
              • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
            • Địa Chi năm xung hợp

              • Con có Địa Chi là Tị
              • Bố có Địa Chi là Tuất
              • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
            • Địa Chi tháng xung hợp

              • Con có Địa Chi là Thân
              • Bố có Địa Chi là Tuất
              • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
            • Địa Chi ngày xung hợp

              • Con có Địa Chi là Tị
              • Bố có Địa Chi là Tuất
              • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
            • Địa Chi giờ xung hợp

              • Con có Địa Chi là Tị
              • Bố có Địa Chi là Tuất
              • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
            • Cung mệnh tương phối

              • Con có Quẻ Mệnh là Khảm
              • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
              • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Diên Niên
            • Phối quẻ bản mệnh

              • Con có Quẻ Mệnh là Khảm
              • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
              • Lấy quẻ Khảm làm nội quái, quẻ Ly làm ngoại quái, phối được thành quẻ Hỏa Thủy Vị Tế
              • Ý nghĩa:
              • Tên quẻ: Hỏa Thủy Vị Tế (未濟)
              • Đánh giá: Quẻ Hung
              • Ý nghĩa: 未濟: 亨.小狐汔濟, 濡其尾, 无攸利 Quẻ Vị Tế chỉ thời vận không thuận lợi, không có thời cơ tốt mọi việc khó thành. Phải kiên nhẫn chờ thời cơ mới có cơ may. Công danh sự nghiệp dở dang, tài vận không có, buôn bán kinh doanh kém phát đạt. Tìm việc khó khăn. Thi cử lận đận. Kiện tụng dây dưa, nên hòa giải thì hơn. Bệnh tật không nặng nhưng kéo dài. Xuất hành không lợi. Tình yêu dang dở, khó thành. Hôn nhân tốn nhiều thời gian, phải kiên nhẫn mới thành.
          • Xung hợp với mẹ:

            • Âm Dương xung hợp

              • Con thuộc tuổi Âm Nữ
              • Mẹ thuộc tuổi Âm Nữ
              • Như vậy là Âm Dương của hai người không hợp với nhau
            • Ngũ Hành năm xung hợp

              • Con có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Trường Lưu Thủy
              • Mẹ có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
              • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương bình với nhau
            • Ngũ Hành tháng xung hợp

              • Con có Ngũ Hành thuộc Mộc; Thạch Lựu Mộc
              • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
              • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
            • Ngũ Hành ngày xung hợp

              • Con có Ngũ Hành thuộc Hỏa; Phú Đăng Hỏa
              • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
              • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
            • Ngũ Hành giờ xung hợp

              • Con có Ngũ Hành thuộc Kim; Bạch Lạp Kim
              • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
              • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
            • Thiên Can năm xung hợp

              • Con có Thiên Can là Quý
              • Mẹ có Thiên Can là Quý
              • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
            • Thiên Can tháng xung hợp

              • Con có Thiên Can là Canh
              • Mẹ có Thiên Can là Quý
              • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
            • Thiên Can ngày xung hợp

              • Con có Thiên Can là Ất
              • Mẹ có Thiên Can là Quý
              • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
            • Thiên Can giờ xung hợp

              • Con có Thiên Can là Tân
              • Mẹ có Thiên Can là Quý
              • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
            • Địa Chi năm xung hợp

              • Con có Địa Chi là Tị
              • Mẹ có Địa Chi là Hợi
              • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
            • Địa Chi tháng xung hợp

              • Con có Địa Chi là Thân
              • Mẹ có Địa Chi là Hợi
              • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục hại
            • Địa Chi ngày xung hợp

              • Con có Địa Chi là Tị
              • Mẹ có Địa Chi là Hợi
              • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
            • Địa Chi giờ xung hợp

              • Con có Địa Chi là Tị
              • Mẹ có Địa Chi là Hợi
              • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
            • Cung mệnh tương phối

              • Con có Quẻ Mệnh là Khảm
              • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
              • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Họa Hại
              • Ý nghĩa: Ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe, một số trường hợp nghiêm trọng còn khiến gia đình phải ly tán, gặp nhiều tai họa.
            • Phối quẻ bản mệnh

              • Con có Quẻ Mệnh là Khảm
              • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
              • Lấy quẻ Khảm làm nội quái, quẻ Đoài làm ngoại quái, phối được thành quẻ Trạch Thủy Khốn
              • Ý nghĩa:
              • Tên quẻ: Trạch Thủy Khốn (困)
              • Đánh giá: Quẻ Hung
              • Ý nghĩa: 困: 亨, 貞, 大人吉, 无咎. 有言不信 Quẻ Khốn chỉ thời vận xấu, cái tiêu cực chiếm ưu thế, cái tích cực bị lấn át, những người lương thiện khó sống, người quân tử bị bao vây, vô hiệu hoá, công danh sự nghiệp khó thành, phải kiên nhẫn chờ thời, phải lấy sự nhẫn nhục bên ngoài để ghì cái chí bên trong. Kinh doanh tài vận không đến. Công việc không gặp nhiều thuận lợi, nếu không may bị bệnh thì dễ hao tiền tốn của để chữa trị, nhưng sẽ qua khỏi. Tình yêu, hôn nhân gặp trắc trở, nhưng cuối cùng sẽ có hạnh phúc.
          • Xung hợp với các anh chị:

            ☯︎

            Nếu sinh con trai vào năm Giáp Ngọ 2014

            • Xung hợp với bố:

              • Âm Dương xung hợp

                • Con thuộc tuổi Dương Nam
                • Bố thuộc tuổi Dương Nam
                • Như vậy là Âm Dương của hai người không hợp với nhau
              • Ngũ Hành năm xung hợp

                • Con có Ngũ Hành năm thuộc Kim; Sa Trung Kim
                • Bố có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
              • Ngũ Hành tháng xung hợp

                • Con có Ngũ Hành thuộc Kim; Kiếm Phong Kim
                • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
              • Ngũ Hành ngày xung hợp

                • Con có Ngũ Hành thuộc Mộc; Bình Địa Mộc
                • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
              • Ngũ Hành giờ xung hợp

                • Con có Ngũ Hành thuộc Mộc; Đại Lâm Mộc
                • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
              • Thiên Can năm xung hợp

                • Con có Thiên Can là Giáp
                • Bố có Thiên Can là Nhâm
                • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
              • Thiên Can tháng xung hợp

                • Con có Thiên Can là Nhâm
                • Bố có Thiên Can là Nhâm
                • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
              • Thiên Can ngày xung hợp

                • Con có Thiên Can là Kỷ
                • Bố có Thiên Can là Nhâm
                • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
              • Thiên Can giờ xung hợp

                • Con có Thiên Can là Kỷ
                • Bố có Thiên Can là Nhâm
                • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
              • Địa Chi năm xung hợp

                • Con có Địa Chi là Ngọ
                • Bố có Địa Chi là Tuất
                • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Tam hợp
              • Địa Chi tháng xung hợp

                • Con có Địa Chi là Thân
                • Bố có Địa Chi là Tuất
                • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
              • Địa Chi ngày xung hợp

                • Con có Địa Chi là Hợi
                • Bố có Địa Chi là Tuất
                • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
              • Địa Chi giờ xung hợp

                • Con có Địa Chi là Tị
                • Bố có Địa Chi là Tuất
                • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
              • Cung mệnh tương phối

                • Con có Quẻ Mệnh là Tốn
                • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
                • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Thiên Y
              • Phối quẻ bản mệnh

                • Con có Quẻ Mệnh là Tốn
                • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
                • Lấy quẻ Tốn làm nội quái, quẻ Ly làm ngoại quái, phối được thành quẻ Hỏa Phong Đỉnh
                • Ý nghĩa:
                • Tên quẻ: Hỏa Phong Đỉnh (鼎)
                • Đánh giá: Quẻ Cát
                • Ý nghĩa: 鼎: 元吉, 亨 Quẻ Đỉnh chỉ thời vận tốt, mọi việc hanh thông, cơ hội vững vàng. Trước mắt có thể chưa thuận lợi nhưng tương lai có nhiều cơ hội tốt, có quý nhân phò trợ. Công danh sự nghiệp thành đạt nhất là tìm được bạn đồng hành hoặc tìm được người đỡ đầu có thế lực. Thời vận khá, lương thực dồi dào, kinh doanh phát đạt. Sĩ tử dễ đỗ cao, tìm việc dễ, xuất hành tốt. Bệnh tật nên tìm thầy, thuốc cẩn thận. Kiện tụng dây dưa nhưng cuối cùng sẽ thắng. Tình yêu khó khăn lúc đầu, sau thuận lợi. Hôn nhân dễ thành lương duyên.
            • Xung hợp với mẹ:

              • Âm Dương xung hợp

                • Con thuộc tuổi Dương Nam
                • Mẹ thuộc tuổi Âm Nữ
                • Như vậy là Âm Dương của hai người hợp với nhau
              • Ngũ Hành năm xung hợp

                • Con có Ngũ Hành năm thuộc Kim; Sa Trung Kim
                • Mẹ có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
              • Ngũ Hành tháng xung hợp

                • Con có Ngũ Hành thuộc Kim; Kiếm Phong Kim
                • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
              • Ngũ Hành ngày xung hợp

                • Con có Ngũ Hành thuộc Mộc; Bình Địa Mộc
                • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
              • Ngũ Hành giờ xung hợp

                • Con có Ngũ Hành thuộc Mộc; Đại Lâm Mộc
                • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
              • Thiên Can năm xung hợp

                • Con có Thiên Can là Giáp
                • Mẹ có Thiên Can là Quý
                • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
              • Thiên Can tháng xung hợp

                • Con có Thiên Can là Nhâm
                • Mẹ có Thiên Can là Quý
                • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
              • Thiên Can ngày xung hợp

                • Con có Thiên Can là Kỷ
                • Mẹ có Thiên Can là Quý
                • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
              • Thiên Can giờ xung hợp

                • Con có Thiên Can là Kỷ
                • Mẹ có Thiên Can là Quý
                • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
              • Địa Chi năm xung hợp

                • Con có Địa Chi là Ngọ
                • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
              • Địa Chi tháng xung hợp

                • Con có Địa Chi là Thân
                • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục hại
              • Địa Chi ngày xung hợp

                • Con có Địa Chi là Hợi
                • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
              • Địa Chi giờ xung hợp

                • Con có Địa Chi là Tị
                • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
              • Cung mệnh tương phối

                • Con có Quẻ Mệnh là Tốn
                • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
                • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Lục Sát
                • Ý nghĩa: Ảnh hưởng xấu đến gia đình, công danh và sức khỏe của các thành viên trong gia đình
              • Phối quẻ bản mệnh

                • Con có Quẻ Mệnh là Tốn
                • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
                • Lấy quẻ Tốn làm nội quái, quẻ Đoài làm ngoại quái, phối được thành quẻ Trạch Phong Đại Quá
                • Ý nghĩa:
                • Tên quẻ: Trạch Phong Đại Quá (大過)
                • Đánh giá: Quẻ Bình
                • Ý nghĩa: 大過: 棟撓, 利有攸往, 亨 Quẻ Đại Quá chỉ thời vận còn khó khăn, nhiều tầng lớp trung gian cản trở, cần kiên trì cố gắng. Trong xã hội, nhiều việc trọng đại rơi vào tay những kẻ bất tài, tài nhỏ chí to, kế hoạch không sát thực tế nên gây đổ vỡ, như chiếc cột chống nhà không vững.
            • Xung hợp với các anh chị:

              ☯︎

              Nếu sinh con gái vào năm Giáp Ngọ 2014

              • Xung hợp với bố:

                • Âm Dương xung hợp

                  • Con thuộc tuổi Dương Nữ
                  • Bố thuộc tuổi Dương Nam
                  • Như vậy là Âm Dương của hai người không hợp với nhau
                • Ngũ Hành năm xung hợp

                  • Con có Ngũ Hành năm thuộc Kim; Sa Trung Kim
                  • Bố có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                  • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
                • Ngũ Hành tháng xung hợp

                  • Con có Ngũ Hành thuộc Kim; Kiếm Phong Kim
                  • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                  • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
                • Ngũ Hành ngày xung hợp

                  • Con có Ngũ Hành thuộc Mộc; Bình Địa Mộc
                  • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                  • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
                • Ngũ Hành giờ xung hợp

                  • Con có Ngũ Hành thuộc Mộc; Đại Lâm Mộc
                  • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                  • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
                • Thiên Can năm xung hợp

                  • Con có Thiên Can là Giáp
                  • Bố có Thiên Can là Nhâm
                  • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                • Thiên Can tháng xung hợp

                  • Con có Thiên Can là Nhâm
                  • Bố có Thiên Can là Nhâm
                  • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                • Thiên Can ngày xung hợp

                  • Con có Thiên Can là Kỷ
                  • Bố có Thiên Can là Nhâm
                  • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
                • Thiên Can giờ xung hợp

                  • Con có Thiên Can là Kỷ
                  • Bố có Thiên Can là Nhâm
                  • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
                • Địa Chi năm xung hợp

                  • Con có Địa Chi là Ngọ
                  • Bố có Địa Chi là Tuất
                  • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Tam hợp
                • Địa Chi tháng xung hợp

                  • Con có Địa Chi là Thân
                  • Bố có Địa Chi là Tuất
                  • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                • Địa Chi ngày xung hợp

                  • Con có Địa Chi là Hợi
                  • Bố có Địa Chi là Tuất
                  • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                • Địa Chi giờ xung hợp

                  • Con có Địa Chi là Tị
                  • Bố có Địa Chi là Tuất
                  • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                • Cung mệnh tương phối

                  • Con có Quẻ Mệnh là Khôn
                  • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
                  • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Lục Sát
                  • Ý nghĩa: Ảnh hưởng xấu đến gia đình, công danh và sức khỏe của các thành viên trong gia đình
                • Phối quẻ bản mệnh

                  • Con có Quẻ Mệnh là Khôn
                  • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
                  • Lấy quẻ Khôn làm nội quái, quẻ Ly làm ngoại quái, phối được thành quẻ Hỏa Địa Tấn
                  • Ý nghĩa:
                  • Tên quẻ: Hỏa Địa Tấn (晉)
                  • Đánh giá: Quẻ Cát
                  • Ý nghĩa: 晉: 康侯用錫馬蕃庶, 晝日三接. Quẻ Tấn chỉ thời cuộc đang cực thịnh, mọi việc trôi chảy tiến lên, có nhiều thuận lợi cho việc hoàn thành sự nghiệp. Những người biết dựa vào những chủ trương đẹp lòng người của cấp trên, biết thuận theo cái mới, không chủ quan tự mãn thì rất dễ thành công. Tài vận sung mãn, kinh doanh phát đạt, là thời cơ để kiếm tiền hợp lẽ. Xuất hành tốt, gặp may. Thi cử đạt kết quả như ý. Kiện tụng kéo dài dễ gây rắc rối, nên hòa giải sớm thì tốt. Tình yêu và hôn nhân thuận lợi, đôi bên thông cảm dễ dàng, dễ thành lương duyên, hôn nhân bền chặt.
              • Xung hợp với mẹ:

                • Âm Dương xung hợp

                  • Con thuộc tuổi Dương Nữ
                  • Mẹ thuộc tuổi Âm Nữ
                  • Như vậy là Âm Dương của hai người hợp với nhau
                • Ngũ Hành năm xung hợp

                  • Con có Ngũ Hành năm thuộc Kim; Sa Trung Kim
                  • Mẹ có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                  • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
                • Ngũ Hành tháng xung hợp

                  • Con có Ngũ Hành thuộc Kim; Kiếm Phong Kim
                  • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                  • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
                • Ngũ Hành ngày xung hợp

                  • Con có Ngũ Hành thuộc Mộc; Bình Địa Mộc
                  • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                  • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
                • Ngũ Hành giờ xung hợp

                  • Con có Ngũ Hành thuộc Mộc; Đại Lâm Mộc
                  • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                  • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
                • Thiên Can năm xung hợp

                  • Con có Thiên Can là Giáp
                  • Mẹ có Thiên Can là Quý
                  • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                • Thiên Can tháng xung hợp

                  • Con có Thiên Can là Nhâm
                  • Mẹ có Thiên Can là Quý
                  • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                • Thiên Can ngày xung hợp

                  • Con có Thiên Can là Kỷ
                  • Mẹ có Thiên Can là Quý
                  • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
                • Thiên Can giờ xung hợp

                  • Con có Thiên Can là Kỷ
                  • Mẹ có Thiên Can là Quý
                  • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
                • Địa Chi năm xung hợp

                  • Con có Địa Chi là Ngọ
                  • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                  • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                • Địa Chi tháng xung hợp

                  • Con có Địa Chi là Thân
                  • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                  • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục hại
                • Địa Chi ngày xung hợp

                  • Con có Địa Chi là Hợi
                  • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                  • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                • Địa Chi giờ xung hợp

                  • Con có Địa Chi là Tị
                  • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                  • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
                • Cung mệnh tương phối

                  • Con có Quẻ Mệnh là Khôn
                  • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
                  • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Thiên Y
                • Phối quẻ bản mệnh

                  • Con có Quẻ Mệnh là Khôn
                  • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
                  • Lấy quẻ Khôn làm nội quái, quẻ Đoài làm ngoại quái, phối được thành quẻ Trạch Địa Tụy
                  • Ý nghĩa:
                  • Tên quẻ: Trạch Địa Tụy (萃)
                  • Đánh giá: Quẻ Bình
                  • Ý nghĩa: 萃 : 亨, 王假有廟.利見大人.亨, 利貞.用大牲, 吉, 利有攸往. Quẻ Tụy chỉ thời vận tốt đẹp cho sự hợp tác, trên dưới đồng lòng, là cơ hội thuận lợi cho viêc thi thố tài năng, sự nghiệp dễ hoàn thành. Tài vận tốt, kinh doanh phát đạt, là cơ hội tốt để kiếm ra tiền. Thi cử dễ đỗ cao, công việc thăng tiến. Xuất hành thuận lợi. Bệnh tật thuyên giảm. Kiện tụng nên hòa giải để đẹp lòng người, lại có lợi cho ta. Tình yêu thuận lợi, ý hợp tâm đầu. Hôn nhân được như ý, thuận cả đôi bên.
              • Xung hợp với các anh chị:

                ☯︎

                Nếu sinh con trai vào năm Ất Mùi 2015

                • Xung hợp với bố:

                  • Âm Dương xung hợp

                    • Con thuộc tuổi Âm Nam
                    • Bố thuộc tuổi Dương Nam
                    • Như vậy là Âm Dương của hai người hợp với nhau
                  • Ngũ Hành năm xung hợp

                    • Con có Ngũ Hành năm thuộc Kim; Sa Trung Kim
                    • Bố có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                    • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
                  • Ngũ Hành tháng xung hợp

                    • Con có Ngũ Hành thuộc Thủy; Tuyền Trung Thủy
                    • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                    • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương bình với nhau
                  • Ngũ Hành ngày xung hợp

                    • Con có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                    • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                    • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương bình với nhau
                  • Ngũ Hành giờ xung hợp

                    • Con có Ngũ Hành thuộc Hỏa; Phú Đăng Hỏa
                    • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                    • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                  • Thiên Can năm xung hợp

                    • Con có Thiên Can là Ất
                    • Bố có Thiên Can là Nhâm
                    • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                  • Thiên Can tháng xung hợp

                    • Con có Thiên Can là Giáp
                    • Bố có Thiên Can là Nhâm
                    • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                  • Thiên Can ngày xung hợp

                    • Con có Thiên Can là Nhâm
                    • Bố có Thiên Can là Nhâm
                    • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                  • Thiên Can giờ xung hợp

                    • Con có Thiên Can là Ất
                    • Bố có Thiên Can là Nhâm
                    • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                  • Địa Chi năm xung hợp

                    • Con có Địa Chi là Mùi
                    • Bố có Địa Chi là Tuất
                    • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                  • Địa Chi tháng xung hợp

                    • Con có Địa Chi là Thân
                    • Bố có Địa Chi là Tuất
                    • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                  • Địa Chi ngày xung hợp

                    • Con có Địa Chi là Tuất
                    • Bố có Địa Chi là Tuất
                    • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                  • Địa Chi giờ xung hợp

                    • Con có Địa Chi là Tị
                    • Bố có Địa Chi là Tuất
                    • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                  • Cung mệnh tương phối

                    • Con có Quẻ Mệnh là Chấn
                    • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
                    • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Sinh Khí
                  • Phối quẻ bản mệnh

                    • Con có Quẻ Mệnh là Chấn
                    • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
                    • Lấy quẻ Chấn làm nội quái, quẻ Ly làm ngoại quái, phối được thành quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp
                    • Ý nghĩa:
                    • Tên quẻ: Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑)
                    • Đánh giá: Quẻ Hung
                    • Ý nghĩa: 噬嗑: 亨, 利用獄 Quẻ Phệ Hạp chỉ thời vận xấu, có nhiều trở ngại, khó thi thố tài năng, phải là người có quyền thế cao, có quyền tạo dựng luật pháp, mà lại sáng suốt có tài mới phá vỡ được bế tắc. Người bình thường khó có cơ hội tốt, kinh doanh không gặp thời, nhiều khó khăn, có khi phải hao tài tốn của mà không được gì, công việc trở nên khó giải quyết, dây dưa, kiện tụng bất lợi.
                • Xung hợp với mẹ:

                  • Âm Dương xung hợp

                    • Con thuộc tuổi Âm Nam
                    • Mẹ thuộc tuổi Âm Nữ
                    • Như vậy là Âm Dương của hai người không hợp với nhau
                  • Ngũ Hành năm xung hợp

                    • Con có Ngũ Hành năm thuộc Kim; Sa Trung Kim
                    • Mẹ có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                    • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
                  • Ngũ Hành tháng xung hợp

                    • Con có Ngũ Hành thuộc Thủy; Tuyền Trung Thủy
                    • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                    • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương bình với nhau
                  • Ngũ Hành ngày xung hợp

                    • Con có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                    • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                    • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương bình với nhau
                  • Ngũ Hành giờ xung hợp

                    • Con có Ngũ Hành thuộc Hỏa; Phú Đăng Hỏa
                    • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                    • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                  • Thiên Can năm xung hợp

                    • Con có Thiên Can là Ất
                    • Mẹ có Thiên Can là Quý
                    • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                  • Thiên Can tháng xung hợp

                    • Con có Thiên Can là Giáp
                    • Mẹ có Thiên Can là Quý
                    • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                  • Thiên Can ngày xung hợp

                    • Con có Thiên Can là Nhâm
                    • Mẹ có Thiên Can là Quý
                    • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                  • Thiên Can giờ xung hợp

                    • Con có Thiên Can là Ất
                    • Mẹ có Thiên Can là Quý
                    • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                  • Địa Chi năm xung hợp

                    • Con có Địa Chi là Mùi
                    • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                    • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Tam hợp
                  • Địa Chi tháng xung hợp

                    • Con có Địa Chi là Thân
                    • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                    • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục hại
                  • Địa Chi ngày xung hợp

                    • Con có Địa Chi là Tuất
                    • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                    • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                  • Địa Chi giờ xung hợp

                    • Con có Địa Chi là Tị
                    • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                    • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
                  • Cung mệnh tương phối

                    • Con có Quẻ Mệnh là Chấn
                    • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
                    • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Tuyệt Mệnh
                    • Ý nghĩa: Đây là cung đại hung tức trường hợp xấu nhất, sẽ thường xuyên xảy ra cãi cọ, vợ chồng ly thân hoặc chia tay.
                  • Phối quẻ bản mệnh

                    • Con có Quẻ Mệnh là Chấn
                    • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
                    • Lấy quẻ Chấn làm nội quái, quẻ Đoài làm ngoại quái, phối được thành quẻ Trạch Lôi Tùy
                    • Ý nghĩa:
                    • Tên quẻ: Trạch Lôi Tùy (隨)
                    • Đánh giá: Quẻ Hung
                    • Ý nghĩa: 隨: 元, 亨, 利, 貞, 无咎 Quẻ Tùy chỉ thời vận tốt, nhưng phải theo thời mà hành động thì mới thắng lợi. Theo thời nhưng phải giữ được trung chính, lắng nghe tiếng nói mọi người thì hành động mới hanh thông, trên dưới mới đồng lòng. Không tiếp thu ý kiến mọi người thì thất bại. Vì vậy còn phải kiên nhẫn chờ đợi, không thể nóng nẩy, vội vàng. Tài vận chưa tới, kinh doanh phải nghe ý kiến nhiều người thì mới thành công. Xuất hành nên đi với bạn bè. Thi cử bình thường. Tình yêu và hôn nhân cần phải tham khảo ý kiến nhiều người thân sẽ tránh được khó khăn và sẽ đạt được nhiều nguyện vọng.
                • Xung hợp với các anh chị:

                  ☯︎

                  Nếu sinh con gái vào năm Ất Mùi 2015

                  • Xung hợp với bố:

                    • Âm Dương xung hợp

                      • Con thuộc tuổi Âm Nữ
                      • Bố thuộc tuổi Dương Nam
                      • Như vậy là Âm Dương của hai người hợp với nhau
                    • Ngũ Hành năm xung hợp

                      • Con có Ngũ Hành năm thuộc Kim; Sa Trung Kim
                      • Bố có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                      • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
                    • Ngũ Hành tháng xung hợp

                      • Con có Ngũ Hành thuộc Thủy; Tuyền Trung Thủy
                      • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                      • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương bình với nhau
                    • Ngũ Hành ngày xung hợp

                      • Con có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                      • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                      • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương bình với nhau
                    • Ngũ Hành giờ xung hợp

                      • Con có Ngũ Hành thuộc Hỏa; Phú Đăng Hỏa
                      • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                      • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                    • Thiên Can năm xung hợp

                      • Con có Thiên Can là Ất
                      • Bố có Thiên Can là Nhâm
                      • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                    • Thiên Can tháng xung hợp

                      • Con có Thiên Can là Giáp
                      • Bố có Thiên Can là Nhâm
                      • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                    • Thiên Can ngày xung hợp

                      • Con có Thiên Can là Nhâm
                      • Bố có Thiên Can là Nhâm
                      • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                    • Thiên Can giờ xung hợp

                      • Con có Thiên Can là Ất
                      • Bố có Thiên Can là Nhâm
                      • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                    • Địa Chi năm xung hợp

                      • Con có Địa Chi là Mùi
                      • Bố có Địa Chi là Tuất
                      • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                    • Địa Chi tháng xung hợp

                      • Con có Địa Chi là Thân
                      • Bố có Địa Chi là Tuất
                      • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                    • Địa Chi ngày xung hợp

                      • Con có Địa Chi là Tuất
                      • Bố có Địa Chi là Tuất
                      • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                    • Địa Chi giờ xung hợp

                      • Con có Địa Chi là Tị
                      • Bố có Địa Chi là Tuất
                      • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                    • Cung mệnh tương phối

                      • Con có Quẻ Mệnh là Chấn
                      • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
                      • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Sinh Khí
                    • Phối quẻ bản mệnh

                      • Con có Quẻ Mệnh là Chấn
                      • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
                      • Lấy quẻ Chấn làm nội quái, quẻ Ly làm ngoại quái, phối được thành quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp
                      • Ý nghĩa:
                      • Tên quẻ: Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑)
                      • Đánh giá: Quẻ Hung
                      • Ý nghĩa: 噬嗑: 亨, 利用獄 Quẻ Phệ Hạp chỉ thời vận xấu, có nhiều trở ngại, khó thi thố tài năng, phải là người có quyền thế cao, có quyền tạo dựng luật pháp, mà lại sáng suốt có tài mới phá vỡ được bế tắc. Người bình thường khó có cơ hội tốt, kinh doanh không gặp thời, nhiều khó khăn, có khi phải hao tài tốn của mà không được gì, công việc trở nên khó giải quyết, dây dưa, kiện tụng bất lợi.
                  • Xung hợp với mẹ:

                    • Âm Dương xung hợp

                      • Con thuộc tuổi Âm Nữ
                      • Mẹ thuộc tuổi Âm Nữ
                      • Như vậy là Âm Dương của hai người không hợp với nhau
                    • Ngũ Hành năm xung hợp

                      • Con có Ngũ Hành năm thuộc Kim; Sa Trung Kim
                      • Mẹ có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                      • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương hợp với nhau
                    • Ngũ Hành tháng xung hợp

                      • Con có Ngũ Hành thuộc Thủy; Tuyền Trung Thủy
                      • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                      • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương bình với nhau
                    • Ngũ Hành ngày xung hợp

                      • Con có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                      • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                      • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương bình với nhau
                    • Ngũ Hành giờ xung hợp

                      • Con có Ngũ Hành thuộc Hỏa; Phú Đăng Hỏa
                      • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                      • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                    • Thiên Can năm xung hợp

                      • Con có Thiên Can là Ất
                      • Mẹ có Thiên Can là Quý
                      • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                    • Thiên Can tháng xung hợp

                      • Con có Thiên Can là Giáp
                      • Mẹ có Thiên Can là Quý
                      • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                    • Thiên Can ngày xung hợp

                      • Con có Thiên Can là Nhâm
                      • Mẹ có Thiên Can là Quý
                      • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                    • Thiên Can giờ xung hợp

                      • Con có Thiên Can là Ất
                      • Mẹ có Thiên Can là Quý
                      • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                    • Địa Chi năm xung hợp

                      • Con có Địa Chi là Mùi
                      • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                      • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Tam hợp
                    • Địa Chi tháng xung hợp

                      • Con có Địa Chi là Thân
                      • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                      • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục hại
                    • Địa Chi ngày xung hợp

                      • Con có Địa Chi là Tuất
                      • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                      • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                    • Địa Chi giờ xung hợp

                      • Con có Địa Chi là Tị
                      • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                      • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
                    • Cung mệnh tương phối

                      • Con có Quẻ Mệnh là Chấn
                      • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
                      • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Tuyệt Mệnh
                      • Ý nghĩa: Đây là cung đại hung tức trường hợp xấu nhất, sẽ thường xuyên xảy ra cãi cọ, vợ chồng ly thân hoặc chia tay.
                    • Phối quẻ bản mệnh

                      • Con có Quẻ Mệnh là Chấn
                      • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
                      • Lấy quẻ Chấn làm nội quái, quẻ Đoài làm ngoại quái, phối được thành quẻ Trạch Lôi Tùy
                      • Ý nghĩa:
                      • Tên quẻ: Trạch Lôi Tùy (隨)
                      • Đánh giá: Quẻ Hung
                      • Ý nghĩa: 隨: 元, 亨, 利, 貞, 无咎 Quẻ Tùy chỉ thời vận tốt, nhưng phải theo thời mà hành động thì mới thắng lợi. Theo thời nhưng phải giữ được trung chính, lắng nghe tiếng nói mọi người thì hành động mới hanh thông, trên dưới mới đồng lòng. Không tiếp thu ý kiến mọi người thì thất bại. Vì vậy còn phải kiên nhẫn chờ đợi, không thể nóng nẩy, vội vàng. Tài vận chưa tới, kinh doanh phải nghe ý kiến nhiều người thì mới thành công. Xuất hành nên đi với bạn bè. Thi cử bình thường. Tình yêu và hôn nhân cần phải tham khảo ý kiến nhiều người thân sẽ tránh được khó khăn và sẽ đạt được nhiều nguyện vọng.
                  • Xung hợp với các anh chị:

                    ☯︎

                    Nếu sinh con trai vào năm Bính Thân 2016

                    • Xung hợp với bố:

                      • Âm Dương xung hợp

                        • Con thuộc tuổi Dương Nam
                        • Bố thuộc tuổi Dương Nam
                        • Như vậy là Âm Dương của hai người không hợp với nhau
                      • Ngũ Hành năm xung hợp

                        • Con có Ngũ Hành năm thuộc Hỏa; Sơn Hạ Hỏa
                        • Bố có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                        • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                      • Ngũ Hành tháng xung hợp

                        • Con có Ngũ Hành thuộc Hỏa; Sơn Hạ Hỏa
                        • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                        • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                      • Ngũ Hành ngày xung hợp

                        • Con có Ngũ Hành thuộc Thổ; Sa Trung Thổ
                        • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                        • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                      • Ngũ Hành giờ xung hợp

                        • Con có Ngũ Hành thuộc Hỏa; Phú Đăng Hỏa
                        • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                        • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                      • Thiên Can năm xung hợp

                        • Con có Thiên Can là Bính
                        • Bố có Thiên Can là Nhâm
                        • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
                      • Thiên Can tháng xung hợp

                        • Con có Thiên Can là Bính
                        • Bố có Thiên Can là Nhâm
                        • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
                      • Thiên Can ngày xung hợp

                        • Con có Thiên Can là Đinh
                        • Bố có Thiên Can là Nhâm
                        • Như vậy là Thiên Can của hai người tương hợp với nhau
                      • Thiên Can giờ xung hợp

                        • Con có Thiên Can là Ất
                        • Bố có Thiên Can là Nhâm
                        • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                      • Địa Chi năm xung hợp

                        • Con có Địa Chi là Thân
                        • Bố có Địa Chi là Tuất
                        • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                      • Địa Chi tháng xung hợp

                        • Con có Địa Chi là Thân
                        • Bố có Địa Chi là Tuất
                        • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                      • Địa Chi ngày xung hợp

                        • Con có Địa Chi là Tị
                        • Bố có Địa Chi là Tuất
                        • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                      • Địa Chi giờ xung hợp

                        • Con có Địa Chi là Tị
                        • Bố có Địa Chi là Tuất
                        • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                      • Cung mệnh tương phối

                        • Con có Quẻ Mệnh là Khôn
                        • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
                        • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Lục Sát
                        • Ý nghĩa: Ảnh hưởng xấu đến gia đình, công danh và sức khỏe của các thành viên trong gia đình
                      • Phối quẻ bản mệnh

                        • Con có Quẻ Mệnh là Khôn
                        • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
                        • Lấy quẻ Khôn làm nội quái, quẻ Ly làm ngoại quái, phối được thành quẻ Hỏa Địa Tấn
                        • Ý nghĩa:
                        • Tên quẻ: Hỏa Địa Tấn (晉)
                        • Đánh giá: Quẻ Cát
                        • Ý nghĩa: 晉: 康侯用錫馬蕃庶, 晝日三接. Quẻ Tấn chỉ thời cuộc đang cực thịnh, mọi việc trôi chảy tiến lên, có nhiều thuận lợi cho việc hoàn thành sự nghiệp. Những người biết dựa vào những chủ trương đẹp lòng người của cấp trên, biết thuận theo cái mới, không chủ quan tự mãn thì rất dễ thành công. Tài vận sung mãn, kinh doanh phát đạt, là thời cơ để kiếm tiền hợp lẽ. Xuất hành tốt, gặp may. Thi cử đạt kết quả như ý. Kiện tụng kéo dài dễ gây rắc rối, nên hòa giải sớm thì tốt. Tình yêu và hôn nhân thuận lợi, đôi bên thông cảm dễ dàng, dễ thành lương duyên, hôn nhân bền chặt.
                    • Xung hợp với mẹ:

                      • Âm Dương xung hợp

                        • Con thuộc tuổi Dương Nam
                        • Mẹ thuộc tuổi Âm Nữ
                        • Như vậy là Âm Dương của hai người hợp với nhau
                      • Ngũ Hành năm xung hợp

                        • Con có Ngũ Hành năm thuộc Hỏa; Sơn Hạ Hỏa
                        • Mẹ có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                        • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                      • Ngũ Hành tháng xung hợp

                        • Con có Ngũ Hành thuộc Hỏa; Sơn Hạ Hỏa
                        • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                        • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                      • Ngũ Hành ngày xung hợp

                        • Con có Ngũ Hành thuộc Thổ; Sa Trung Thổ
                        • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                        • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                      • Ngũ Hành giờ xung hợp

                        • Con có Ngũ Hành thuộc Hỏa; Phú Đăng Hỏa
                        • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                        • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                      • Thiên Can năm xung hợp

                        • Con có Thiên Can là Bính
                        • Mẹ có Thiên Can là Quý
                        • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
                      • Thiên Can tháng xung hợp

                        • Con có Thiên Can là Bính
                        • Mẹ có Thiên Can là Quý
                        • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
                      • Thiên Can ngày xung hợp

                        • Con có Thiên Can là Đinh
                        • Mẹ có Thiên Can là Quý
                        • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
                      • Thiên Can giờ xung hợp

                        • Con có Thiên Can là Ất
                        • Mẹ có Thiên Can là Quý
                        • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                      • Địa Chi năm xung hợp

                        • Con có Địa Chi là Thân
                        • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                        • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục hại
                      • Địa Chi tháng xung hợp

                        • Con có Địa Chi là Thân
                        • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                        • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục hại
                      • Địa Chi ngày xung hợp

                        • Con có Địa Chi là Tị
                        • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                        • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
                      • Địa Chi giờ xung hợp

                        • Con có Địa Chi là Tị
                        • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                        • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
                      • Cung mệnh tương phối

                        • Con có Quẻ Mệnh là Khôn
                        • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
                        • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Thiên Y
                      • Phối quẻ bản mệnh

                        • Con có Quẻ Mệnh là Khôn
                        • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
                        • Lấy quẻ Khôn làm nội quái, quẻ Đoài làm ngoại quái, phối được thành quẻ Trạch Địa Tụy
                        • Ý nghĩa:
                        • Tên quẻ: Trạch Địa Tụy (萃)
                        • Đánh giá: Quẻ Bình
                        • Ý nghĩa: 萃 : 亨, 王假有廟.利見大人.亨, 利貞.用大牲, 吉, 利有攸往. Quẻ Tụy chỉ thời vận tốt đẹp cho sự hợp tác, trên dưới đồng lòng, là cơ hội thuận lợi cho viêc thi thố tài năng, sự nghiệp dễ hoàn thành. Tài vận tốt, kinh doanh phát đạt, là cơ hội tốt để kiếm ra tiền. Thi cử dễ đỗ cao, công việc thăng tiến. Xuất hành thuận lợi. Bệnh tật thuyên giảm. Kiện tụng nên hòa giải để đẹp lòng người, lại có lợi cho ta. Tình yêu thuận lợi, ý hợp tâm đầu. Hôn nhân được như ý, thuận cả đôi bên.
                    • Xung hợp với các anh chị:

                      ☯︎

                      Nếu sinh con gái vào năm Bính Thân 2016

                      • Xung hợp với bố:

                        • Âm Dương xung hợp

                          • Con thuộc tuổi Dương Nữ
                          • Bố thuộc tuổi Dương Nam
                          • Như vậy là Âm Dương của hai người không hợp với nhau
                        • Ngũ Hành năm xung hợp

                          • Con có Ngũ Hành năm thuộc Hỏa; Sơn Hạ Hỏa
                          • Bố có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                          • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                        • Ngũ Hành tháng xung hợp

                          • Con có Ngũ Hành thuộc Hỏa; Sơn Hạ Hỏa
                          • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                          • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                        • Ngũ Hành ngày xung hợp

                          • Con có Ngũ Hành thuộc Thổ; Sa Trung Thổ
                          • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                          • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                        • Ngũ Hành giờ xung hợp

                          • Con có Ngũ Hành thuộc Hỏa; Phú Đăng Hỏa
                          • Bố có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                          • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                        • Thiên Can năm xung hợp

                          • Con có Thiên Can là Bính
                          • Bố có Thiên Can là Nhâm
                          • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
                        • Thiên Can tháng xung hợp

                          • Con có Thiên Can là Bính
                          • Bố có Thiên Can là Nhâm
                          • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
                        • Thiên Can ngày xung hợp

                          • Con có Thiên Can là Đinh
                          • Bố có Thiên Can là Nhâm
                          • Như vậy là Thiên Can của hai người tương hợp với nhau
                        • Thiên Can giờ xung hợp

                          • Con có Thiên Can là Ất
                          • Bố có Thiên Can là Nhâm
                          • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                        • Địa Chi năm xung hợp

                          • Con có Địa Chi là Thân
                          • Bố có Địa Chi là Tuất
                          • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                        • Địa Chi tháng xung hợp

                          • Con có Địa Chi là Thân
                          • Bố có Địa Chi là Tuất
                          • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                        • Địa Chi ngày xung hợp

                          • Con có Địa Chi là Tị
                          • Bố có Địa Chi là Tuất
                          • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                        • Địa Chi giờ xung hợp

                          • Con có Địa Chi là Tị
                          • Bố có Địa Chi là Tuất
                          • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Bình hòa
                        • Cung mệnh tương phối

                          • Con có Quẻ Mệnh là Tốn
                          • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
                          • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Thiên Y
                        • Phối quẻ bản mệnh

                          • Con có Quẻ Mệnh là Tốn
                          • Bố có Quẻ Mệnh thuộc Ly
                          • Lấy quẻ Tốn làm nội quái, quẻ Ly làm ngoại quái, phối được thành quẻ Hỏa Phong Đỉnh
                          • Ý nghĩa:
                          • Tên quẻ: Hỏa Phong Đỉnh (鼎)
                          • Đánh giá: Quẻ Cát
                          • Ý nghĩa: 鼎: 元吉, 亨 Quẻ Đỉnh chỉ thời vận tốt, mọi việc hanh thông, cơ hội vững vàng. Trước mắt có thể chưa thuận lợi nhưng tương lai có nhiều cơ hội tốt, có quý nhân phò trợ. Công danh sự nghiệp thành đạt nhất là tìm được bạn đồng hành hoặc tìm được người đỡ đầu có thế lực. Thời vận khá, lương thực dồi dào, kinh doanh phát đạt. Sĩ tử dễ đỗ cao, tìm việc dễ, xuất hành tốt. Bệnh tật nên tìm thầy, thuốc cẩn thận. Kiện tụng dây dưa nhưng cuối cùng sẽ thắng. Tình yêu khó khăn lúc đầu, sau thuận lợi. Hôn nhân dễ thành lương duyên.
                      • Xung hợp với mẹ:

                        • Âm Dương xung hợp

                          • Con thuộc tuổi Dương Nữ
                          • Mẹ thuộc tuổi Âm Nữ
                          • Như vậy là Âm Dương của hai người hợp với nhau
                        • Ngũ Hành năm xung hợp

                          • Con có Ngũ Hành năm thuộc Hỏa; Sơn Hạ Hỏa
                          • Mẹ có Ngũ Hành năm thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                          • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                        • Ngũ Hành tháng xung hợp

                          • Con có Ngũ Hành thuộc Hỏa; Sơn Hạ Hỏa
                          • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                          • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                        • Ngũ Hành ngày xung hợp

                          • Con có Ngũ Hành thuộc Thổ; Sa Trung Thổ
                          • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                          • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                        • Ngũ Hành giờ xung hợp

                          • Con có Ngũ Hành thuộc Hỏa; Phú Đăng Hỏa
                          • Mẹ có Ngũ Hành thuộc Thủy; Đại Hải Thủy
                          • Như vậy là Ngũ Hành của hai người tương xung với nhau
                        • Thiên Can năm xung hợp

                          • Con có Thiên Can là Bính
                          • Mẹ có Thiên Can là Quý
                          • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
                        • Thiên Can tháng xung hợp

                          • Con có Thiên Can là Bính
                          • Mẹ có Thiên Can là Quý
                          • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
                        • Thiên Can ngày xung hợp

                          • Con có Thiên Can là Đinh
                          • Mẹ có Thiên Can là Quý
                          • Như vậy là Thiên Can của hai người tương xung với nhau
                        • Thiên Can giờ xung hợp

                          • Con có Thiên Can là Ất
                          • Mẹ có Thiên Can là Quý
                          • Như vậy là Thiên Can của hai người tương bình với nhau
                        • Địa Chi năm xung hợp

                          • Con có Địa Chi là Thân
                          • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                          • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục hại
                        • Địa Chi tháng xung hợp

                          • Con có Địa Chi là Thân
                          • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                          • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục hại
                        • Địa Chi ngày xung hợp

                          • Con có Địa Chi là Tị
                          • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                          • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
                        • Địa Chi giờ xung hợp

                          • Con có Địa Chi là Tị
                          • Mẹ có Địa Chi là Hợi
                          • Địa Chi của hai người có quan hệ là: Lục xung
                        • Cung mệnh tương phối

                          • Con có Quẻ Mệnh là Tốn
                          • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
                          • Quẻ Mệnh của hai người tạo thành cung: Lục Sát
                          • Ý nghĩa: Ảnh hưởng xấu đến gia đình, công danh và sức khỏe của các thành viên trong gia đình
                        • Phối quẻ bản mệnh

                          • Con có Quẻ Mệnh là Tốn
                          • Mẹ có Quẻ Mệnh thuộc Đoài
                          • Lấy quẻ Tốn làm nội quái, quẻ Đoài làm ngoại quái, phối được thành quẻ Trạch Phong Đại Quá
                          • Ý nghĩa:
                          • Tên quẻ: Trạch Phong Đại Quá (大過)
                          • Đánh giá: Quẻ Bình
                          • Ý nghĩa: 大過: 棟撓, 利有攸往, 亨 Quẻ Đại Quá chỉ thời vận còn khó khăn, nhiều tầng lớp trung gian cản trở, cần kiên trì cố gắng. Trong xã hội, nhiều việc trọng đại rơi vào tay những kẻ bất tài, tài nhỏ chí to, kế hoạch không sát thực tế nên gây đổ vỡ, như chiếc cột chống nhà không vững.
                      • Xung hợp với các anh chị:

                        ☯︎