NHẬT ĐỊNH KỲ THƯ - XEM NGÀY ĐỘNG THỔ
Xem trong 30 ngày, từ ngày 01/03/2012 đến ngày 31/03/2012
(Tức từ ngày 9 tháng 2 đến ngày 10 tháng 3 theo Âm lịch)
Theo phong tục cổ truyền, khởi đầu bất cứ việc gì, người ta cũng chọn giờ tốt, ngày tốt, tháng tốt, năm tốt (gọi là tứ trụ cát). Để xác định được ngày nào là tốt, giờ nào là tốt, người ta sử dụng một cuốn lịch gọi là Lịch Vạn Niên.Lịch vạn niên là loại lịch dùng cho nhiều năm soạn theo chu kỳ năm tháng ngày giờ hàng can hàng chi, cứ 60 năm quay lại một vòng, lịch Vạn niên dựa theo thuyết âm dương ngũ hành sinh khắc chế hoá lẫn nhau, kết hợp với thập can, thập nhị chi, cửu cung, bát quái và nhiều cơ sở lý luận khác nhau thuộc khoa học cổ đại Phương Đông như Thập nhị trực (Kiến trừ thập nhị khách), Nhị thập bát tú, 12 cung hoàng đạo, hắc đạo v.v... để tính ngày giờ tốt xấu.
Song có một khiếm khuyết trong các bộ Lịch vạn niên là: chỉ viết chung chung cho các đối tượng, chứ không viết trực tiếp cho đối tượng nào. Bộ Nhật Định Kỳ Thư này ra đời để khắc phục cái khiếm khuyết ấy. Bản chất Nhật Định Kỳ Thư cũng là một cuốn Lịch Vạn Niên, nhưng nó được viết riêng cho từng người, và xét đến các xung khắc về can chi, ngũ hành của từng người để điều chỉnh tăng giảm độ tốt xấu của các ngày gốc trong Lịch vạn niên.
☯︎ ☯︎ ☯︎ ☯︎ ☯︎
Chủ mệnh:
Nam mệnh:
- Sinh vào giờ Bính Tuất 丙戌 (thuộc Dương Thổ; Ốc Thượng Thổ)
- Ngày 24/10/1982
- Nhằm: Ngày 8 tháng 9 năm Nhâm Tuất (Âm lịch)
- Giờ: Bính Tuất 丙戌 (thuộc Dương Thổ; Ốc Thượng Thổ)
- Ngày: Canh Thìn 庚辰 (thuộc Dương Kim; Bạch Lạp Kim)
- Tháng: Canh Tuất 庚戌 (thuộc Dương Kim; Thoa Xuyến Kim)
- Năm: Nhâm Tuất 壬戌 (thuộc Dương Thủy; Đại Hải Thủy)
- Kim: 81; Thủy: 16; Mộc: 9; Hỏa: 39; Thổ: 93
- Các hành vượng: Thổ, Kim
- Các hành suy: Thủy, Mộc
Hành | Thiên Can | Địa Chi | Thổ nắm lệnh | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
Kim | 54 | 27 | 81 | |
Thủy | 18 | 3 | -1/5 | 17 |
Mộc | 0 | 9 | 9 | |
Hỏa | 30 | 9 | 39 | |
Thổ | 0 | 78 | 1/5 | 94 |
☯︎ ☯︎ ☯︎ ☯︎ ☯︎
Hướng dẫn cách chọn ngày:
- Việc lựa chọn ngày giờ tốt ở đây ngoài việc tuân thủ các hạn ngày, tránh các ngày gặp điềm xấu, thì còn liên quan đến tuổi của chủ mệnh. Nên có thể có những ngày tốt nếu xem theo lịch thông thường, nhưng nếu không hợp với mệnh chủ thì chúng tôi vẫn coi là ngày xấu.
- Dưới đây là danh sách các ngày tốt đã được liệt kê sẵn, xếp theo thứ tự thời gian (chứ không phải ngày trên cùng là tốt nhất).
- Các ngày đã liệt kê này đều là ngày tốt, nhưng mức độ tốt thì ghi ở phần Đánh giá. Gồm có 5 loại: Tạm được, Khá, Tốt, Rất tốt, Hoàn hảo. Tương ứng với 5 ngôi sao kèm theo. Càng nhiều sao càng tốt.
- Sau khi đã chọn được ngày phù hợp thì mới chọn tiếp đến giờ. Ở ngay dưới mỗi ngày là bảng các giờ trong ngày đó. Chọn giờ có điểm càng cao càng tốt.
- Miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi đã làm hết khả năng, để lựa ra những ngày tốt, giờ tốt theo đúng các nguyên lý về chọn ngày theo phong thủy cổ đại Trung Quốc. Tuy nhiên, các nghiên cứu của các học giả cổ đại vẫn có xác suất không hoàn toàn đúng. Do đó, chỉ nên sử dụng các tư vấn dưới đây như một lời khuyên tham khảo, không nên hoàn toàn dựa vào nó mà chủ quan, coi thường các công tác chuẩn bị cho công việc cần làm.
☯︎
Nếu Động Thổ vào ngày này: | |
2THÁNG 3 NĂM 2012 Tháng Nhâm Dần Năm Nhâm Thìn Tiểu vận 8 Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên Trực Thành (Cát) Tiết: Vũ thủy Thiên Lao (Hắc Đạo) | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Sao tốt: Nguyệt Đức Sao xấu: Nguyệt Phá Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Nam (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Tây (hướng Tài Thần), tránh hướng Đông Nam (hướng Hạc Thần) Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Môn (Cát): Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (23-1h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Tuyệt Lộ | 4.3 |
Sửu (1-3h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Đại An | 5.0 |
Dần (3-5h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tốc Hỷ | 8.5 |
Mão (5-7h) | Hắc Đạo | Địa Sát | Lưu Niên | 4.3 |
Thìn (7-9h) | Hoàng Đạo | Thiên Quý | Xích Khẩu | 7.8 |
Tị (9-11h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tiểu Các | 8.5 |
Ngọ (11-13h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Tuyệt Lộ | 4.3 |
Mùi (13-15h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Đại An | 5.0 |
Thân (15-17h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tốc Hỷ | 8.5 |
Dậu (17-19h) | Hoàng Đạo | Thiên Đức | Lưu Niên | 7.8 |
Tuất (19-21h) | Hắc Đạo | Thiên Sát | Xích Khẩu | 4.3 |
Hợi (21-23h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tiểu Các | 8.5 |
☯︎
Nếu Động Thổ vào ngày này: | |
4THÁNG 3 NĂM 2012 Tháng Nhâm Dần Năm Nhâm Thìn Tiểu vận 8 Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên Trực Khai (Cát) Tiết: Vũ thủy Tư Mệnh (Hoàng Đạo) Là ngày: Sát Chủ Âm | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Sao tốt: Thiên Quan Sao xấu: Thiên Cương Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Đông Bắc (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Đông Nam (hướng Tài Thần), tránh hướng Đông Nam (hướng Hạc Thần) Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Tài (Cát): Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (23-1h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tốc Hỷ | 8.5 |
Sửu (1-3h) | Hoàng Đạo | Thiên Đức | Lưu Niên | 8.4 |
Dần (3-5h) | Hắc Đạo | Thiên Sát | Xích Khẩu | 4.9 |
Mão (5-7h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tiểu Các | 8.5 |
Thìn (7-9h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Tuyệt Lộ | 4.9 |
Tị (9-11h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Đại An | 5.6 |
Ngọ (11-13h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tốc Hỷ | 8.5 |
Mùi (13-15h) | Hắc Đạo | Địa Sát | Lưu Niên | 4.9 |
Thân (15-17h) | Hoàng Đạo | Thiên Quý | Xích Khẩu | 8.4 |
Dậu (17-19h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tiểu Các | 8.5 |
Tuất (19-21h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Tuyệt Lộ | 4.9 |
Hợi (21-23h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Đại An | 5.6 |
☯︎
Nếu Động Thổ vào ngày này: | |
7THÁNG 3 NĂM 2012 Tháng Quý Mão Năm Nhâm Thìn Tiểu vận 8 Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên Trực Kiến (Cát) Tiết: Kinh trập Minh Đường (Hoàng Đạo) Là ngày: Thiên Tai Đại Họa | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Sao tốt: Phúc Sinh Sao xấu: Thiên Hỏa Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Nam (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Đông (hướng Tài Thần), tránh hướng Nam (hướng Hạc Thần) Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Hầu (Hung): Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (23-1h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tiểu Các | 10.0 |
Sửu (1-3h) | Hoàng Đạo | Địa Sát | Tuyệt Lộ | 8.2 |
Dần (3-5h) | Hắc Đạo | Thiên Quý | Đại An | 8.2 |
Mão (5-7h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tốc Hỷ | 10.0 |
Thìn (7-9h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Lưu Niên | 6.1 |
Tị (9-11h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Xích Khẩu | 6.1 |
Ngọ (11-13h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tiểu Các | 10.0 |
Mùi (13-15h) | Hắc Đạo | Thiên Đức | Tuyệt Lộ | 7.5 |
Thân (15-17h) | Hoàng Đạo | Thiên Sát | Đại An | 8.9 |
Dậu (17-19h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tốc Hỷ | 10.0 |
Tuất (19-21h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Lưu Niên | 6.1 |
Hợi (21-23h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Xích Khẩu | 6.1 |
☯︎
Nếu Động Thổ vào ngày này: | |
10THÁNG 3 NĂM 2012 Tháng Quý Mão Năm Nhâm Thìn Tiểu vận 8 Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên Trực Bình (Cát) Tiết: Kinh trập Kim Quỹ (Hoàng Đạo) Là ngày: Tam Nương | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Sao tốt: Sao xấu: Tiểu Hao Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Tây Bắc (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng Tài Thần), tránh hướng Nam (hướng Hạc Thần) Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Môn (Cát): Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (23-1h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tốc Hỷ | 9.5 |
Sửu (1-3h) | Hoàng Đạo | Thiên Đức | Lưu Niên | 9.2 |
Dần (3-5h) | Hắc Đạo | Thiên Sát | Xích Khẩu | 5.7 |
Mão (5-7h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tiểu Các | 9.5 |
Thìn (7-9h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Tuyệt Lộ | 5.7 |
Tị (9-11h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Đại An | 6.4 |
Ngọ (11-13h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tốc Hỷ | 9.5 |
Mùi (13-15h) | Hắc Đạo | Địa Sát | Lưu Niên | 5.7 |
Thân (15-17h) | Hoàng Đạo | Thiên Quý | Xích Khẩu | 9.2 |
Dậu (17-19h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tiểu Các | 9.5 |
Tuất (19-21h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Tuyệt Lộ | 5.7 |
Hợi (21-23h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Đại An | 6.4 |
☯︎
Nếu Động Thổ vào ngày này: | |
11THÁNG 3 NĂM 2012 Tháng Quý Mão Năm Nhâm Thìn Tiểu vận 8 Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên Trực Định (Cát) Tiết: Kinh trập Thiên Đức (Hoàng Đạo) | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Sao tốt: Thiên Đức Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Trùng Phục Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Tây Nam (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng Tài Thần), tránh hướng Tây Nam (hướng Hạc Thần) Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Đường (Cát): Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (23-1h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Lưu Niên | 5.0 |
Sửu (1-3h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Xích Khẩu | 5.0 |
Dần (3-5h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tiểu Các | 8.5 |
Mão (5-7h) | Hoàng Đạo | Thiên Đức | Tuyệt Lộ | 8.5 |
Thìn (7-9h) | Hắc Đạo | Thiên Sát | Đại An | 5.7 |
Tị (9-11h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tốc Hỷ | 8.5 |
Ngọ (11-13h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Lưu Niên | 5.0 |
Mùi (13-15h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Xích Khẩu | 5.0 |
Thân (15-17h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tiểu Các | 8.5 |
Dậu (17-19h) | Hắc Đạo | Địa Sát | Tuyệt Lộ | 5.0 |
Tuất (19-21h) | Hoàng Đạo | Thiên Quý | Đại An | 8.5 |
Hợi (21-23h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tốc Hỷ | 8.5 |
☯︎
Nếu Động Thổ vào ngày này: | |
18THÁNG 3 NĂM 2012 Tháng Quý Mão Năm Nhâm Thìn Tiểu vận 8 Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên Trực Bế (Hung) Tiết: Kinh trập Thanh Long (Hoàng Đạo) | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Sao tốt: Sao xấu: Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Đông Nam (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Bắc (hướng Tài Thần), tránh hướng Tây (hướng Hạc Thần) Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Môn (Cát): Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (23-1h) | Hoàng Đạo | Thiên Quý | Xích Khẩu | 8.6 |
Sửu (1-3h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tiểu Các | 9.0 |
Dần (3-5h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Tuyệt Lộ | 5.1 |
Mão (5-7h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Đại An | 5.8 |
Thìn (7-9h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tốc Hỷ | 9.0 |
Tị (9-11h) | Hoàng Đạo | Thiên Đức | Lưu Niên | 8.6 |
Ngọ (11-13h) | Hắc Đạo | Thiên Sát | Xích Khẩu | 5.1 |
Mùi (13-15h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tiểu Các | 9.0 |
Thân (15-17h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Tuyệt Lộ | 5.1 |
Dậu (17-19h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Đại An | 5.8 |
Tuất (19-21h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tốc Hỷ | 9.0 |
Hợi (21-23h) | Hắc Đạo | Địa Sát | Lưu Niên | 5.1 |
☯︎
Nếu Động Thổ vào ngày này: | |
19THÁNG 3 NĂM 2012 Tháng Quý Mão Năm Nhâm Thìn Tiểu vận 8 Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên Trực Kiến (Cát) Tiết: Kinh trập Minh Đường (Hoàng Đạo) Là ngày: Tam Nương, Thiên Tai Đại Họa | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Sao tốt: Phúc Sinh Sao xấu: Thiên Hỏa Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Đông Bắc (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Nam (hướng Tài Thần), tránh hướng Tây (hướng Hạc Thần) Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Đường (Cát): Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (23-1h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Tiểu Các | 9.0 |
Sửu (1-3h) | Hoàng Đạo | Địa Sát | Tuyệt Lộ | 7.5 |
Dần (3-5h) | Hắc Đạo | Thiên Quý | Đại An | 7.5 |
Mão (5-7h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Tốc Hỷ | 9.0 |
Thìn (7-9h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Lưu Niên | 5.4 |
Tị (9-11h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Xích Khẩu | 5.4 |
Ngọ (11-13h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Tiểu Các | 9.0 |
Mùi (13-15h) | Hắc Đạo | Thiên Đức | Tuyệt Lộ | 6.8 |
Thân (15-17h) | Hoàng Đạo | Thiên Sát | Đại An | 8.2 |
Dậu (17-19h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Tốc Hỷ | 9.0 |
Tuất (19-21h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Lưu Niên | 5.4 |
Hợi (21-23h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Xích Khẩu | 5.4 |
☯︎
Nếu Động Thổ vào ngày này: | |
27THÁNG 3 NĂM 2012 Tháng Quý Mão Năm Nhâm Thìn Tiểu vận 8 Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên Trực Thành (Cát) Tiết: Xuân phân Ngọc Đường (Hoàng Đạo) | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Sao tốt: Thiên Thành Sao xấu: Thụ Tử Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Nam (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Đông (hướng Tài Thần), tránh hướng Tây Bắc (hướng Hạc Thần) Lịch Khổng Minh: Ngày Thanh Long Đầu (Cát): Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý. |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (23-1h) | Hắc Đạo | Thiên Sát | Lưu Niên | 5.9 |
Sửu (1-3h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Xích Khẩu | 9.0 |
Dần (3-5h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Tiểu Các | 6.6 |
Mão (5-7h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Tuyệt Lộ | 5.9 |
Thìn (7-9h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Đại An | 9.0 |
Tị (9-11h) | Hắc Đạo | Địa Sát | Tốc Hỷ | 6.6 |
Ngọ (11-13h) | Hoàng Đạo | Thiên Quý | Lưu Niên | 9.0 |
Mùi (13-15h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Xích Khẩu | 9.0 |
Thân (15-17h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Tiểu Các | 6.6 |
Dậu (17-19h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Tuyệt Lộ | 5.9 |
Tuất (19-21h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Đại An | 9.0 |
Hợi (21-23h) | Hoàng Đạo | Thiên Đức | Tốc Hỷ | 9.0 |
☯︎
Nếu Động Thổ vào ngày này: | |
31THÁNG 3 NĂM 2012 Tháng Quý Mão Năm Nhâm Thìn Tiểu vận 8 Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên Trực Kiến (Cát) Tiết: Xuân phân Câu Trần (Hắc Đạo) | So sánh giữa ngày với chủ mệnh Sao tốt: Thiên Quý Sao xấu: Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Tây Nam (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng Tài Thần), tránh hướng Bắc (hướng Hạc Thần) Lịch Khổng Minh: Ngày Bạch Hổ Đầu (Cát): Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. |
Giờ | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | L.T.Phong | Điểm |
---|---|---|---|---|
Tí (23-1h) | Hoàng Đạo | Nhật Tiên | Đại An | 9.5 |
Sửu (1-3h) | Hoàng Đạo | Địa Sát | Tốc Hỷ | 8.2 |
Dần (3-5h) | Hắc Đạo | Thiên Quý | Lưu Niên | 6.8 |
Mão (5-7h) | Hoàng Đạo | Minh Chuyển | Xích Khẩu | 8.9 |
Thìn (7-9h) | Hắc Đạo | Thiên Hình | Tiểu Các | 6.1 |
Tị (9-11h) | Hắc Đạo | Thiên Tụng | Tuyệt Lộ | 5.4 |
Ngọ (11-13h) | Hoàng Đạo | Nguyệt Tiên | Đại An | 9.5 |
Mùi (13-15h) | Hắc Đạo | Thiên Đức | Tốc Hỷ | 7.5 |
Thân (15-17h) | Hoàng Đạo | Thiên Sát | Lưu Niên | 7.5 |
Dậu (17-19h) | Hoàng Đạo | Thiên Khai | Xích Khẩu | 8.9 |
Tuất (19-21h) | Hắc Đạo | Tòa Thần | Tiểu Các | 6.1 |
Hợi (21-23h) | Hắc Đạo | Thiên Nhạc | Tuyệt Lộ | 5.4 |