NHẬT ĐỊNH KỲ THƯ - XEM NGÀY ĐỘNG THỔ

Xem trong 30 ngày, từ ngày 01/03/2012 đến ngày 31/03/2012
(Tức từ ngày 9 tháng 2 đến ngày 10 tháng 3 theo Âm lịch)

Theo phong tục cổ truyền, khởi đầu bất cứ việc gì, người ta cũng chọn giờ tốt, ngày tốt, tháng tốt, năm tốt (gọi là tứ trụ cát). Để xác định được ngày nào là tốt, giờ nào là tốt, người ta sử dụng một cuốn lịch gọi là Lịch Vạn Niên.

Lịch vạn niên là loại lịch dùng cho nhiều năm soạn theo chu kỳ năm tháng ngày giờ hàng can hàng chi, cứ 60 năm quay lại một vòng, lịch Vạn niên dựa theo thuyết âm dương ngũ hành sinh khắc chế hoá lẫn nhau, kết hợp với thập can, thập nhị chi, cửu cung, bát quái và nhiều cơ sở lý luận khác nhau thuộc khoa học cổ đại Phương Đông như Thập nhị trực (Kiến trừ thập nhị khách), Nhị thập bát tú, 12 cung hoàng đạo, hắc đạo v.v... để tính ngày giờ tốt xấu.

Song có một khiếm khuyết trong các bộ Lịch vạn niên là: chỉ viết chung chung cho các đối tượng, chứ không viết trực tiếp cho đối tượng nào. Bộ Nhật Định Kỳ Thư này ra đời để khắc phục cái khiếm khuyết ấy. Bản chất Nhật Định Kỳ Thư cũng là một cuốn Lịch Vạn Niên, nhưng nó được viết riêng cho từng người, và xét đến các xung khắc về can chi, ngũ hành của từng người để điều chỉnh tăng giảm độ tốt xấu của các ngày gốc trong Lịch vạn niên.

☯︎ ☯︎ ☯︎ ☯︎ ☯︎

Chủ mệnh:

Nam mệnh:

  • Thuộc tuổi Dương Nam
  • Giờ sinh:
    • Sinh vào giờ Bính Tuất 丙戌 (thuộc Dương Thổ; Ốc Thượng Thổ)
  • Ngày sinh:
    • Ngày 24/10/1982
    • Nhằm: Ngày 8 tháng 9 năm Nhâm Tuất (Âm lịch)
  • Tứ Trụ Mệnh:
    • Giờ: Bính Tuất 丙戌 (thuộc Dương Thổ; Ốc Thượng Thổ)
    • Ngày: Canh Thìn 庚辰 (thuộc Dương Kim; Bạch Lạp Kim)
    • Tháng: Canh Tuất 庚戌 (thuộc Dương Kim; Thoa Xuyến Kim)
    • Năm: Nhâm Tuất 壬戌 (thuộc Dương Thủy; Đại Hải Thủy)
  • Quẻ Mệnh: Ly Hỏa
  • Thuộc nhóm Đông Tứ
  • Niên Mệnh: Thủy; Đại Hải Thủy
  • Tuổi: Dương Nam
  • Dụng Thần: Thủy, Kim, Mộc
  • Cung Hoàng Đạo: Thần Nông (Scorpio)
  • Phân tích Tứ trụ mệnh theo Âm Dương: Âm 8, Dương 8
  • Phân tích Tứ trụ mệnh theo Ngũ hành:
    • Kim: 81; Thủy: 16; Mộc: 9; Hỏa: 39; Thổ: 93
    • Các hành vượng: Thổ, Kim
    • Các hành suy: Thủy, Mộc
  • Bảng phân tích Ngũ Hành (đo độ vượng suy của nhật chủ):
  • HànhThiên CanĐịa ChiThổ nắm lệnhTổng cộng
    Kim542781
    Thủy183-1/517
    Mộc099
    Hỏa30939
    Thổ078 1/594

    ☯︎ ☯︎ ☯︎ ☯︎ ☯︎

    Hướng dẫn cách chọn ngày:

    • Việc lựa chọn ngày giờ tốt ở đây ngoài việc tuân thủ các hạn ngày, tránh các ngày gặp điềm xấu, thì còn liên quan đến tuổi của chủ mệnh. Nên có thể có những ngày tốt nếu xem theo lịch thông thường, nhưng nếu không hợp với mệnh chủ thì chúng tôi vẫn coi là ngày xấu.
    • Dưới đây là danh sách các ngày tốt đã được liệt kê sẵn, xếp theo thứ tự thời gian (chứ không phải ngày trên cùng là tốt nhất).
    • Các ngày đã liệt kê này đều là ngày tốt, nhưng mức độ tốt thì ghi ở phần Đánh giá. Gồm có 5 loại: Tạm được, Khá, Tốt, Rất tốt, Hoàn hảo. Tương ứng với 5 ngôi sao kèm theo. Càng nhiều sao càng tốt.
    • Sau khi đã chọn được ngày phù hợp thì mới chọn tiếp đến giờ. Ở ngay dưới mỗi ngày là bảng các giờ trong ngày đó. Chọn giờ có điểm càng cao càng tốt.
    • Miễn trừ trách nhiệm: Chúng tôi đã làm hết khả năng, để lựa ra những ngày tốt, giờ tốt theo đúng các nguyên lý về chọn ngày theo phong thủy cổ đại Trung Quốc. Tuy nhiên, các nghiên cứu của các học giả cổ đại vẫn có xác suất không hoàn toàn đúng. Do đó, chỉ nên sử dụng các tư vấn dưới đây như một lời khuyên tham khảo, không nên hoàn toàn dựa vào nó mà chủ quan, coi thường các công tác chuẩn bị cho công việc cần làm.

    ☯︎

    Nếu Động Thổ vào ngày này:
    NGÀY TẠM ĐƯỢC

    5.0/10 điểm


    2

    THÁNG 3 NĂM 2012
    10/2 (Â.L)
    Thứ Sáu

    Ngày Nhâm Tuất
    Tháng Nhâm Dần
    Năm Nhâm Thìn
    Tiểu vận 8
    Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên

    Trực Thành (Cát)
    Tiết: Vũ thủy
    Thiên Lao (Hắc Đạo)
    So sánh giữa ngày với chủ mệnh
  • Thiên can: Tương bình
  • Địa chi: Bình hòa (Tương bình)

  • Sao tốt: Nguyệt Đức
    Sao xấu: Nguyệt Phá

    Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Nam (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Tây (hướng Tài Thần), tránh hướng Đông Nam (hướng Hạc Thần)

    Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Môn (Cát): Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

    GiờHoàng ĐạoNguyệt TiênL.T.PhongĐiểm

    (23-1h)
    Hắc ĐạoTòa ThầnTuyệt Lộ4.3
    Sửu
    (1-3h)
    Hắc ĐạoThiên NhạcĐại An5.0
    Dần
    (3-5h)
    Hoàng ĐạoNhật TiênTốc Hỷ8.5
    Mão
    (5-7h)
    Hắc ĐạoĐịa SátLưu Niên4.3
    Thìn
    (7-9h)
    Hoàng ĐạoThiên QuýXích Khẩu7.8
    Tị
    (9-11h)
    Hoàng ĐạoMinh ChuyểnTiểu Các8.5
    Ngọ
    (11-13h)
    Hắc ĐạoThiên HìnhTuyệt Lộ4.3
    Mùi
    (13-15h)
    Hắc ĐạoThiên TụngĐại An5.0
    Thân
    (15-17h)
    Hoàng ĐạoNguyệt TiênTốc Hỷ8.5
    Dậu
    (17-19h)
    Hoàng ĐạoThiên ĐứcLưu Niên7.8
    Tuất
    (19-21h)
    Hắc ĐạoThiên SátXích Khẩu4.3
    Hợi
    (21-23h)
    Hoàng ĐạoThiên KhaiTiểu Các8.5


    ☯︎

    Nếu Động Thổ vào ngày này:
    NGÀY HOÀN HẢO
    ⭐⭐⭐⭐⭐
    9.1/10 điểm


    4

    THÁNG 3 NĂM 2012
    12/2 (Â.L)
    Chủ Nhật

    Ngày Giáp Tí
    Tháng Nhâm Dần
    Năm Nhâm Thìn
    Tiểu vận 8
    Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên

    Trực Khai (Cát)
    Tiết: Vũ thủy
    Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
    Là ngày: Sát Chủ Âm

    So sánh giữa ngày với chủ mệnh
  • Thiên can: Tương bình
  • Địa chi: Bình hòa (Tương bình)

  • Sao tốt: Thiên Quan
    Sao xấu: Thiên Cương

    Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Đông Bắc (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Đông Nam (hướng Tài Thần), tránh hướng Đông Nam (hướng Hạc Thần)

    Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Tài (Cát): Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

    GiờHoàng ĐạoNguyệt TiênL.T.PhongĐiểm

    (23-1h)
    Hoàng ĐạoNguyệt TiênTốc Hỷ8.5
    Sửu
    (1-3h)
    Hoàng ĐạoThiên ĐứcLưu Niên8.4
    Dần
    (3-5h)
    Hắc ĐạoThiên SátXích Khẩu4.9
    Mão
    (5-7h)
    Hoàng ĐạoThiên KhaiTiểu Các8.5
    Thìn
    (7-9h)
    Hắc ĐạoTòa ThầnTuyệt Lộ4.9
    Tị
    (9-11h)
    Hắc ĐạoThiên NhạcĐại An5.6
    Ngọ
    (11-13h)
    Hoàng ĐạoNhật TiênTốc Hỷ8.5
    Mùi
    (13-15h)
    Hắc ĐạoĐịa SátLưu Niên4.9
    Thân
    (15-17h)
    Hoàng ĐạoThiên QuýXích Khẩu8.4
    Dậu
    (17-19h)
    Hoàng ĐạoMinh ChuyểnTiểu Các8.5
    Tuất
    (19-21h)
    Hắc ĐạoThiên HìnhTuyệt Lộ4.9
    Hợi
    (21-23h)
    Hắc ĐạoThiên TụngĐại An5.6


    ☯︎

    Nếu Động Thổ vào ngày này:
    NGÀY TẠM ĐƯỢC

    5.6/10 điểm


    7

    THÁNG 3 NĂM 2012
    15/2 (Â.L)
    Thứ Tư

    Ngày Đinh Mão
    Tháng Quý Mão
    Năm Nhâm Thìn
    Tiểu vận 8
    Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên

    Trực Kiến (Cát)
    Tiết: Kinh trập
    Minh Đường (Hoàng Đạo)
    Là ngày: Thiên Tai Đại Họa

    So sánh giữa ngày với chủ mệnh
  • Thiên can: Tương hợp
  • Địa chi: Lục hợp (Tương hợp)

  • Sao tốt: Phúc Sinh
    Sao xấu: Thiên Hỏa

    Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Nam (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Đông (hướng Tài Thần), tránh hướng Nam (hướng Hạc Thần)

    Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Hầu (Hung): Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

    GiờHoàng ĐạoNguyệt TiênL.T.PhongĐiểm

    (23-1h)
    Hoàng ĐạoNhật TiênTiểu Các10.0
    Sửu
    (1-3h)
    Hoàng ĐạoĐịa SátTuyệt Lộ8.2
    Dần
    (3-5h)
    Hắc ĐạoThiên QuýĐại An8.2
    Mão
    (5-7h)
    Hoàng ĐạoMinh ChuyểnTốc Hỷ10.0
    Thìn
    (7-9h)
    Hắc ĐạoThiên HìnhLưu Niên6.1
    Tị
    (9-11h)
    Hắc ĐạoThiên TụngXích Khẩu6.1
    Ngọ
    (11-13h)
    Hoàng ĐạoNguyệt TiênTiểu Các10.0
    Mùi
    (13-15h)
    Hắc ĐạoThiên ĐứcTuyệt Lộ7.5
    Thân
    (15-17h)
    Hoàng ĐạoThiên SátĐại An8.9
    Dậu
    (17-19h)
    Hoàng ĐạoThiên KhaiTốc Hỷ10.0
    Tuất
    (19-21h)
    Hắc ĐạoTòa ThầnLưu Niên6.1
    Hợi
    (21-23h)
    Hắc ĐạoThiên NhạcXích Khẩu6.1


    ☯︎

    Nếu Động Thổ vào ngày này:
    NGÀY TẠM ĐƯỢC

    5.5/10 điểm


    10

    THÁNG 3 NĂM 2012
    18/2 (Â.L)
    Thứ Bảy

    Ngày Canh Ngọ
    Tháng Quý Mão
    Năm Nhâm Thìn
    Tiểu vận 8
    Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên

    Trực Bình (Cát)
    Tiết: Kinh trập
    Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
    Là ngày: Tam Nương

    So sánh giữa ngày với chủ mệnh
  • Thiên can: Tương bình
  • Địa chi: Tam hợp (Tương hợp)

  • Sao tốt:
    Sao xấu: Tiểu Hao

    Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Tây Bắc (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng Tài Thần), tránh hướng Nam (hướng Hạc Thần)

    Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Môn (Cát): Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

    GiờHoàng ĐạoNguyệt TiênL.T.PhongĐiểm

    (23-1h)
    Hoàng ĐạoNguyệt TiênTốc Hỷ9.5
    Sửu
    (1-3h)
    Hoàng ĐạoThiên ĐứcLưu Niên9.2
    Dần
    (3-5h)
    Hắc ĐạoThiên SátXích Khẩu5.7
    Mão
    (5-7h)
    Hoàng ĐạoThiên KhaiTiểu Các9.5
    Thìn
    (7-9h)
    Hắc ĐạoTòa ThầnTuyệt Lộ5.7
    Tị
    (9-11h)
    Hắc ĐạoThiên NhạcĐại An6.4
    Ngọ
    (11-13h)
    Hoàng ĐạoNhật TiênTốc Hỷ9.5
    Mùi
    (13-15h)
    Hắc ĐạoĐịa SátLưu Niên5.7
    Thân
    (15-17h)
    Hoàng ĐạoThiên QuýXích Khẩu9.2
    Dậu
    (17-19h)
    Hoàng ĐạoMinh ChuyểnTiểu Các9.5
    Tuất
    (19-21h)
    Hắc ĐạoThiên HìnhTuyệt Lộ5.7
    Hợi
    (21-23h)
    Hắc ĐạoThiên TụngĐại An6.4


    ☯︎

    Nếu Động Thổ vào ngày này:
    NGÀY RẤT TỐT
    ⭐⭐⭐⭐
    8.1/10 điểm


    11

    THÁNG 3 NĂM 2012
    19/2 (Â.L)
    Chủ Nhật

    Ngày Tân Mùi
    Tháng Quý Mão
    Năm Nhâm Thìn
    Tiểu vận 8
    Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên

    Trực Định (Cát)
    Tiết: Kinh trập
    Thiên Đức (Hoàng Đạo)
    So sánh giữa ngày với chủ mệnh
  • Thiên can: Tương bình
  • Địa chi: Bình hòa (Tương bình)

  • Sao tốt: Thiên Đức
    Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Trùng Phục

    Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Tây Nam (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng Tài Thần), tránh hướng Tây Nam (hướng Hạc Thần)

    Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Đường (Cát): Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

    GiờHoàng ĐạoNguyệt TiênL.T.PhongĐiểm

    (23-1h)
    Hắc ĐạoThiên HìnhLưu Niên5.0
    Sửu
    (1-3h)
    Hắc ĐạoThiên TụngXích Khẩu5.0
    Dần
    (3-5h)
    Hoàng ĐạoNguyệt TiênTiểu Các8.5
    Mão
    (5-7h)
    Hoàng ĐạoThiên ĐứcTuyệt Lộ8.5
    Thìn
    (7-9h)
    Hắc ĐạoThiên SátĐại An5.7
    Tị
    (9-11h)
    Hoàng ĐạoThiên KhaiTốc Hỷ8.5
    Ngọ
    (11-13h)
    Hắc ĐạoTòa ThầnLưu Niên5.0
    Mùi
    (13-15h)
    Hắc ĐạoThiên NhạcXích Khẩu5.0
    Thân
    (15-17h)
    Hoàng ĐạoNhật TiênTiểu Các8.5
    Dậu
    (17-19h)
    Hắc ĐạoĐịa SátTuyệt Lộ5.0
    Tuất
    (19-21h)
    Hoàng ĐạoThiên QuýĐại An8.5
    Hợi
    (21-23h)
    Hoàng ĐạoMinh ChuyểnTốc Hỷ8.5


    ☯︎

    Nếu Động Thổ vào ngày này:
    NGÀY TỐT
    ⭐⭐⭐
    7.9/10 điểm


    18

    THÁNG 3 NĂM 2012
    26/2 (Â.L)
    Chủ Nhật

    Ngày Mậu Dần
    Tháng Quý Mão
    Năm Nhâm Thìn
    Tiểu vận 8
    Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên

    Trực Bế (Hung)
    Tiết: Kinh trập
    Thanh Long (Hoàng Đạo)
    So sánh giữa ngày với chủ mệnh
  • Thiên can: Tương xung
  • Địa chi: Tam hợp (Tương hợp)

  • Sao tốt:
    Sao xấu:

    Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Đông Nam (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Bắc (hướng Tài Thần), tránh hướng Tây (hướng Hạc Thần)

    Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Môn (Cát): Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

    GiờHoàng ĐạoNguyệt TiênL.T.PhongĐiểm

    (23-1h)
    Hoàng ĐạoThiên QuýXích Khẩu8.6
    Sửu
    (1-3h)
    Hoàng ĐạoMinh ChuyểnTiểu Các9.0
    Dần
    (3-5h)
    Hắc ĐạoThiên HìnhTuyệt Lộ5.1
    Mão
    (5-7h)
    Hắc ĐạoThiên TụngĐại An5.8
    Thìn
    (7-9h)
    Hoàng ĐạoNguyệt TiênTốc Hỷ9.0
    Tị
    (9-11h)
    Hoàng ĐạoThiên ĐứcLưu Niên8.6
    Ngọ
    (11-13h)
    Hắc ĐạoThiên SátXích Khẩu5.1
    Mùi
    (13-15h)
    Hoàng ĐạoThiên KhaiTiểu Các9.0
    Thân
    (15-17h)
    Hắc ĐạoTòa ThầnTuyệt Lộ5.1
    Dậu
    (17-19h)
    Hắc ĐạoThiên NhạcĐại An5.8
    Tuất
    (19-21h)
    Hoàng ĐạoNhật TiênTốc Hỷ9.0
    Hợi
    (21-23h)
    Hắc ĐạoĐịa SátLưu Niên5.1


    ☯︎

    Nếu Động Thổ vào ngày này:
    NGÀY RẤT TỐT
    ⭐⭐⭐⭐
    8.1/10 điểm


    19

    THÁNG 3 NĂM 2012
    27/2 (Â.L)
    Thứ Hai

    Ngày Kỷ Mão
    Tháng Quý Mão
    Năm Nhâm Thìn
    Tiểu vận 8
    Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên

    Trực Kiến (Cát)
    Tiết: Kinh trập
    Minh Đường (Hoàng Đạo)
    Là ngày: Tam Nương, Thiên Tai Đại Họa

    So sánh giữa ngày với chủ mệnh
  • Thiên can: Tương xung
  • Địa chi: Lục hợp (Tương hợp)

  • Sao tốt: Phúc Sinh
    Sao xấu: Thiên Hỏa

    Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Đông Bắc (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Nam (hướng Tài Thần), tránh hướng Tây (hướng Hạc Thần)

    Lịch Khổng Minh: Ngày Thiên Đường (Cát): Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

    GiờHoàng ĐạoNguyệt TiênL.T.PhongĐiểm

    (23-1h)
    Hoàng ĐạoNhật TiênTiểu Các9.0
    Sửu
    (1-3h)
    Hoàng ĐạoĐịa SátTuyệt Lộ7.5
    Dần
    (3-5h)
    Hắc ĐạoThiên QuýĐại An7.5
    Mão
    (5-7h)
    Hoàng ĐạoMinh ChuyểnTốc Hỷ9.0
    Thìn
    (7-9h)
    Hắc ĐạoThiên HìnhLưu Niên5.4
    Tị
    (9-11h)
    Hắc ĐạoThiên TụngXích Khẩu5.4
    Ngọ
    (11-13h)
    Hoàng ĐạoNguyệt TiênTiểu Các9.0
    Mùi
    (13-15h)
    Hắc ĐạoThiên ĐứcTuyệt Lộ6.8
    Thân
    (15-17h)
    Hoàng ĐạoThiên SátĐại An8.2
    Dậu
    (17-19h)
    Hoàng ĐạoThiên KhaiTốc Hỷ9.0
    Tuất
    (19-21h)
    Hắc ĐạoTòa ThầnLưu Niên5.4
    Hợi
    (21-23h)
    Hắc ĐạoThiên NhạcXích Khẩu5.4


    ☯︎

    Nếu Động Thổ vào ngày này:
    NGÀY RẤT TỐT
    ⭐⭐⭐⭐
    8.5/10 điểm


    27

    THÁNG 3 NĂM 2012
    6/3 (Â.L)
    Thứ Ba

    Ngày Đinh Hợi
    Tháng Quý Mão
    Năm Nhâm Thìn
    Tiểu vận 8
    Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên

    Trực Thành (Cát)
    Tiết: Xuân phân
    Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
    So sánh giữa ngày với chủ mệnh
  • Thiên can: Tương hợp
  • Địa chi: Bình hòa (Tương bình)

  • Sao tốt: Thiên Thành
    Sao xấu: Thụ Tử

    Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Nam (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Đông (hướng Tài Thần), tránh hướng Tây Bắc (hướng Hạc Thần)

    Lịch Khổng Minh: Ngày Thanh Long Đầu (Cát): Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

    GiờHoàng ĐạoNguyệt TiênL.T.PhongĐiểm

    (23-1h)
    Hắc ĐạoThiên SátLưu Niên5.9
    Sửu
    (1-3h)
    Hoàng ĐạoThiên KhaiXích Khẩu9.0
    Dần
    (3-5h)
    Hắc ĐạoTòa ThầnTiểu Các6.6
    Mão
    (5-7h)
    Hắc ĐạoThiên NhạcTuyệt Lộ5.9
    Thìn
    (7-9h)
    Hoàng ĐạoNhật TiênĐại An9.0
    Tị
    (9-11h)
    Hắc ĐạoĐịa SátTốc Hỷ6.6
    Ngọ
    (11-13h)
    Hoàng ĐạoThiên QuýLưu Niên9.0
    Mùi
    (13-15h)
    Hoàng ĐạoMinh ChuyểnXích Khẩu9.0
    Thân
    (15-17h)
    Hắc ĐạoThiên HìnhTiểu Các6.6
    Dậu
    (17-19h)
    Hắc ĐạoThiên TụngTuyệt Lộ5.9
    Tuất
    (19-21h)
    Hoàng ĐạoNguyệt TiênĐại An9.0
    Hợi
    (21-23h)
    Hoàng ĐạoThiên ĐứcTốc Hỷ9.0


    ☯︎

    Nếu Động Thổ vào ngày này:
    NGÀY TẠM ĐƯỢC

    5.4/10 điểm


    31

    THÁNG 3 NĂM 2012
    10/3 (Â.L)
    Thứ Bảy

    Ngày Tân Mão
    Tháng Quý Mão
    Năm Nhâm Thìn
    Tiểu vận 8
    Đại vận: 3, thuộc Hạ Nguyên

    Trực Kiến (Cát)
    Tiết: Xuân phân
    Câu Trần (Hắc Đạo)
    So sánh giữa ngày với chủ mệnh
  • Thiên can: Tương bình
  • Địa chi: Lục hợp (Tương hợp)

  • Sao tốt: Thiên Quý
    Sao xấu:

    Hướng xuất hành trong ngày: nên xuất hành theo hướng Tây Nam (hướng Hỷ Thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng Tài Thần), tránh hướng Bắc (hướng Hạc Thần)

    Lịch Khổng Minh: Ngày Bạch Hổ Đầu (Cát): Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

    GiờHoàng ĐạoNguyệt TiênL.T.PhongĐiểm

    (23-1h)
    Hoàng ĐạoNhật TiênĐại An9.5
    Sửu
    (1-3h)
    Hoàng ĐạoĐịa SátTốc Hỷ8.2
    Dần
    (3-5h)
    Hắc ĐạoThiên QuýLưu Niên6.8
    Mão
    (5-7h)
    Hoàng ĐạoMinh ChuyểnXích Khẩu8.9
    Thìn
    (7-9h)
    Hắc ĐạoThiên HìnhTiểu Các6.1
    Tị
    (9-11h)
    Hắc ĐạoThiên TụngTuyệt Lộ5.4
    Ngọ
    (11-13h)
    Hoàng ĐạoNguyệt TiênĐại An9.5
    Mùi
    (13-15h)
    Hắc ĐạoThiên ĐứcTốc Hỷ7.5
    Thân
    (15-17h)
    Hoàng ĐạoThiên SátLưu Niên7.5
    Dậu
    (17-19h)
    Hoàng ĐạoThiên KhaiXích Khẩu8.9
    Tuất
    (19-21h)
    Hắc ĐạoTòa ThầnTiểu Các6.1
    Hợi
    (21-23h)
    Hắc ĐạoThiên NhạcTuyệt Lộ5.4


    Văn khấn Động Thổ:

    Nhấn vào đây để xem: https://vietaa.com/bai-viet/van-khan/van-khan-trong-xay-dung/van-khan-le-dong-tho/