Phong thủy tên cho con gái, sinh năm 2024, có nên đặt tên là Trà?
Ai đã từng làm cha mẹ đều biết việc lựa chọn một cái tên để đặt cho con khó đến chừng nào. Vậy bạn đã biết nên chọn tên nào cho con của mình ra đời vào năm 2024 hay chưa? Hãy thử tìm hiểu cái tên Trà xem có thực sự phù hợp với con của bạn không nhé.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên cho con theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.
Các đặc điểm của chữ Trà:
- Tượng hình gốc: Trà (茶)
- Số nét: 9
- Ngũ hành: Hỏa
- Ý nghĩa của chữ này là: Trà, chè (đồ uống)
Các tên lót thường được ghép với chữ Trà:
Ngọc Trà:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Thị Trà:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Hân Trà:
- Hân (欣, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Liên Trà:
- Liên (莲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa sen
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Ánh Trà:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Như Trà:
- Như (如, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giống như
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Hương Trà:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Tuyết Trà:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Bích Trà:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Kim Trà:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Khánh Trà:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Cẩm Trà:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Diệp Trà:
- Diệp (燁, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Xuân Trà:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Băng Trà:
- Băng (冰, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Nhật Trà:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Thư Trà:
- Thư (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thư
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Linh Trà:
- Linh (靈, 24 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Mỹ Trà:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Vy Trà:
- Vy (微, 13 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Thảo Trà:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Tâm Trà:
- Tâm (心, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Hạnh Trà:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Huệ Trà:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Lam Trà:
- Lam (藍, 18 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Thu Trà:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Minh Trà:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
An Trà:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Mai Trà:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Uyên Trà:
- Uyên (淵, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Ngân Trà:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Ly Trà:
- Ly (璃, 14 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Lưu ly
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Phượng Trà:
- Phượng (凰, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim phượng hoàng
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải lựa tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho con luôn gặp nhiều may mắn, may mắn cát tường.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên cho con theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.