Quẻ : Thiên Địa Bĩ (Hung)
Bình: Tắc dã. Gián cách. Bế tắc, không thông, không tương cảm nhau, xui xẻo, dèm pha, chê bai lẫn nhau, mạnh ai nấy theo ý riêng
Giải: Quẻ Bĩ chỉ thời vận nhiều nghịch cảnh, mọi việc khó thực hiện, kẻ tiểu nhân thắng thế, người quân tử phải chịu đựng khổ cực để vượt qua thời cuộc. Mọi hi vọng đều khó thành lại dễ phạm sai lầm về phương pháp. Tài vận không có, kinh doanh trắc trở dễ bị lừa đảo, hao tốn sức. Xuất hành nhiều bất trắc. Kiện tụng dễ bị thua thiệt. Thi cử khó tính. Bệnh tật dễ nặng lên. Hôn nhân khó thành. Những tuổi nạp giáp: Quý: Mùi, Tị, Ngọ; Nhâm hoặc Giáp: Ngọ, Thân, Tuất. Người gặp quẻ này lại sinh tháng bảy là đắc cách, nhiều cơ may thành đạt về đường công danh sự nghiệp.
Phân tích Lục Hào:
- Hào sơ: Hào bình, như ý hào: ai giữ được điều chính thì tốt. Nhưng ít cơ may, khó thành đạt việc lớn. Nên đề phòng thị phi, gièm pha, kèn cựa. Mệnh hợp: người giữ được trung chính, hết lòng vì công việc, không tư tình, giữ được phúc lộc. Mệnh không hợp: gặp thời gian nan, không có vận may, khó hoàn thành sự nghiệp, khó tiến thủ, biết giữ thân mình thì không nguy.
- Hào nhị: Hào xấu, thời cuộc đang có lợi cho kẻ tiểu nhân. Người quân tử phải chịu nhịn nhục để cầu lành tránh dữ. Sĩ tử phải đợi thời chịu bĩ. Quan chức khó thăng tiến, không nên tranh giành, có cơ hội tốt hãy hành động. Đề phòng tai tiếng xấu, bị gièm pha, kiện cáo. Mệnh hợp cách: Người biết giữ lòng trung chính, có sự bao dung, chờ thời biến bí tinh thái, có phúc lộc lớn. Mệnh không hợp cách: kẻ tài nhỏ chí to, muốn phát đạt lớn nên thất bại, có thể gặp tai họa, phúc lộc mỏng
- Hào tam: Hào xấu, thời vận trắng đen không rõ, nhiều tiêu cực phát sinh. Quan chức phải về hưu sớm, phải rút lui, sa thải. Sĩ tử khó bề tiến thân, dễ bị mang tiếng xấu, bị thua kiện. Người thường kinh doanh dễ bị lừa đảo, thất thoát. Mệnh hợp: là ẩn sĩ hay người tu hành, im hơi lặng tiếng cầu an. Hoặc là người có tiếng mà không có miếng, phúc lộc ít. Mệnh không hợp: Kẻ đục nước béo cò, lợi dụng thời vận để làm bậy, để lại tiếng xấu.
- Hào tứ: Hào tốt, thời vận tốt cho sự lập nghiệp, lập danh kinh doanh. Giải tỏa được những oan ức, bất hòa. Lợi cho hôn nhân và gia đình. Mệnh hợp cách: người có tài đức, gặp thời, được trọng dụng được đề bạt, được thăng tiến nhanh. Sĩ tử thi đỗ cao, lập được sự nghiệp. Mệnh không hợp cách: Cũng là người có nhiều phúc lộc, kinh doanh phát đạt gia đình hạnh phúc.
- Hào ngũ: Hào tốt, có thể làm nên sư nghiệp lớn, nhưng vào thời sắp biến nên phải có gốc rễ bám vào dân mới bền chặt, như rễ cây dâu bám trong đất. Người thường kinh doanh phát đạt, nhiều tài lộc. Đề phòng thất thoát về sau. Mệnh hợp cách: người có đức lớn, có công lớn với nước, với dân, phúc lộc bền vững. Mệnh không hợp cách: người có tài nhưng không được lòng người, sự nghiệp chóng tàn, phúc lộc mỏng.
- Hào thượng: Hào tốt, bĩ cực thái lai, oan ức được giải, chức vị mất được phục hồi, bế tắc được khai thông, cấm kị dược thu hẹp hoặc bãi bỏ, mọi việc trước khó sau thuận lợi. Mệnh hợp cách: người có chí lớn, thành đạt khá, có địa vị cao, trước gặp gian nan, sau vui mừng, giữ được phúc lộc bền vững. Mệnh không hợp cách: Người có địa vị quyền quý nhưng công không thành, danh không toại, lại gặp cảnh ngộ gian nan. Mệnh của những người tu hành, bất đắc chí.
Nhấn vào tên quẻ để xem bình giải chi tiết
- Quẻ số 1: Thuần Khôn (坤)
- Quẻ số 2: Sơn Địa Bác (剝)
- Quẻ số 3: Thủy Địa Tỷ (比)
- Quẻ số 4: Phong Địa Quan (觀)
- Quẻ số 5: Lôi Địa Dự (豫)
- Quẻ số 6: Hỏa Địa Tấn (晉)
- Quẻ số 7: Trạch Địa Tụy (萃)
- Quẻ số 8: Thiên Địa Bĩ (否)
- Quẻ số 9: Địa Sơn Khiêm (謙)
- Quẻ số 10: Thuần Cấn (艮)
- Quẻ số 11: Thủy Sơn Kiển (蹇)
- Quẻ số 12: Phong Sơn Tiệm (漸)
- Quẻ số 13: Lôi Sơn Tiểu Quá (小過)
- Quẻ số 14: Hỏa Sơn Lữ (旅)
- Quẻ số 15: Trạch Sơn Hàm (咸)
- Quẻ số 16: Thiên Sơn Độn (遯)
- Quẻ số 17: Địa Thủy Sư (師)
- Quẻ số 18: Sơn Thủy Mông (蒙)
- Quẻ số 19: Thuần Khảm (坎)
- Quẻ số 20: Phong Thủy Hoán (渙)
- Quẻ số 21: Lôi Thủy Giải (解)
- Quẻ số 22: Hỏa Thủy Vị Tế (未濟)
- Quẻ số 23: Trạch Thủy Khốn (困)
- Quẻ số 24: Thiên Thủy Tụng (訟)
- Quẻ số 25: Địa Phong Thăng (升)
- Quẻ số 26: Sơn Phong Cổ (蠱)
- Quẻ số 27: Thủy Phong Tỉnh (井)
- Quẻ số 28: Thuần Tốn (巽)
- Quẻ số 29: Lôi Phong Hằng (恆)
- Quẻ số 30: Hỏa Phong Đỉnh (鼎)
- Quẻ số 31: Trạch Phong Đại Quá (大過)
- Quẻ số 32: Thiên Phong Cấu (姤)
- Quẻ số 33: Địa Lôi Phục (復)
- Quẻ số 34: Sơn Lôi Di (頤)
- Quẻ số 35: Thủy Lôi Truân (屯)
- Quẻ số 36: Phong Lôi Ích (益)
- Quẻ số 37: Thuần Chấn (震)
- Quẻ số 38: Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑)
- Quẻ số 39: Trạch Lôi Tùy (隨)
- Quẻ số 40: Thiên Lôi Vô Vọng (無妄)
- Quẻ số 41: Địa Hỏa Minh Di (明夷)
- Quẻ số 42: Sơn Hỏa Bí (賁)
- Quẻ số 43: Thủy Hỏa Ký Tế (既濟)
- Quẻ số 44: Phong Hỏa Gia Nhân (家人)
- Quẻ số 45: Lôi Hỏa Phong (豐)
- Quẻ số 46: Thuần Ly (離)
- Quẻ số 47: Trạch Hỏa Cách (革)
- Quẻ số 48: Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人)
- Quẻ số 49: Địa Trạch Lâm (臨)
- Quẻ số 50: Sơn Trạch Tổn (損)
- Quẻ số 51: Thủy Trạch Tiết (節)
- Quẻ số 52: Phong Trạch Trung Phu (中孚)
- Quẻ số 53: Lôi Trạch Quy Muội (歸妹)
- Quẻ số 54: Hỏa Trạch Khuê (睽)
- Quẻ số 55: Thuần Đoài (兌)
- Quẻ số 56: Thiên Trạch Lý (履)
- Quẻ số 57: Địa Thiên Thái (泰)
- Quẻ số 58: Sơn Thiên Đại Súc (大畜)
- Quẻ số 59: Thủy Thiên Nhu (需)
- Quẻ số 60: Phong Thiên Tiểu Súc (小畜)
- Quẻ số 61: Lôi Thiên Đại Tráng (大壯)
- Quẻ số 62: Hỏa Thiên Đại Hữu (大有)
- Quẻ số 63: Trạch Thiên Quải (夬)
- Quẻ số 64: Thuần Càn (乾)