Quẻ : Lôi Trạch Quy Muội (Hung)
Bình: Tai dã. Xôn xao. Tai nạn, rối ren, lôi thôi, nữ chi chung, gái lấy chồng
Giải: Quẻ Quy Muội chỉ thời vận xấu, mọi việc đều khó khăn, dễ bị tình cảm chi phối, dễ bị chuyện trai gái dắt vào đường cùng, ngõ cụt. Công danh sự nghiệp dang dở, tài vận không đến. Thi cử khó đạt, đi xa bất lợi, kiện tụng dễ bị thua thiệt. Hôn nhân dang dở, có khi không đúng vị. Cảnh vợ lẽ nàng hầu, bệnh tật khó chữa. Những tuổi nạp giáp: Đinh: Tị, Mão, Sửu. Canh: Ngọ, Thân, Tuất. Người gặp quẻ này, lại sinh vào tháng 7 là đắc cách, công danh sự nghiệp thuận lợi, dễ thành.
Phân tích Lục Hào:
- Hào sơ: Hào bình, là người có địa vị thấp kém (như hào sơ), đức nhỏ, tài mọn, an phận thì hơn. Mệnh hợp, là người tuy có đức (là dương hào), nhưng không có viện (Không có hào đối ứng) không người giúp đỡ, ví như người thọt chân, chỉ làm nên việc nhỏ. Mệnh không hợp là người tật nguyền, phải an phận
- Hào nhị: Hào xấu, hào dương chỉ người con gái có đức, nhưng gặp hào đối ứng là “lục ngũ” tượng kẻ tiểu nhân ở ngôi cao, nên đành giữ tiết thì hơn. Quan chức khó thăng tiến, sĩ tử khó tiến thân, người thường ít cơ may phát đạt. Mệnh hợp là người có tài đức nhưng không gặp được minh chủ, không có cơ hội tiến thân. Không hợp mệnh là người không màng danh lợi, ẩn cư nơi thôn dã.
- Hào tam: Hào xấu không người phù trợ. Quan chức dễ bị truất giáng, kỷ luật. Sĩ tử gian nan, không thành đạt, người thường kinh doanh thất thoát. Mệnh hợp là người chỉ làm nên những việc nhỏ. Mệnh không hợp là người tầm thường, phận kém,
- Hào tứ: Hào xấu, thời cơ chưa đến, phải chờ thời. Mệnh hợp là người kiên trì, biết giữ đạo, phải chờ thời, thành đạt muộn. Mệnh không hợp cũng bị vất vả long đong, về già mới khá.
- Hào ngũ: Hào tốt, như người phụ nữ có đức, không chuộng hình thức bên ngoài. Hợp mệnh là người có đức khoan dung, độ lương, phúc lộc cao dầy. Không hợp mệnh là người không tham lam, sang hèn đều coi trọng.
- Hào thượng: Hào xấu, chỉ hư vị, hư danh, hào 6 âm là kẻ vô tài lại ở ngôi cao, không có hào đối ứng, không lộc, chẳng khác gì cô gái xách giỏ không, con trai cắt tiết dê mà không có máu, lấy gì cúng tế. Mệnh hợp là người có tài mà không được dùng, có vợ mà không con. Mệnh không hợp là kẻ bất tài lại chuộng hư danh, suốt đời vất vả, không thành đạt gì.
Nhấn vào tên quẻ để xem bình giải chi tiết
- Quẻ số 1: Thuần Khôn (坤)
- Quẻ số 2: Sơn Địa Bác (剝)
- Quẻ số 3: Thủy Địa Tỷ (比)
- Quẻ số 4: Phong Địa Quan (觀)
- Quẻ số 5: Lôi Địa Dự (豫)
- Quẻ số 6: Hỏa Địa Tấn (晉)
- Quẻ số 7: Trạch Địa Tụy (萃)
- Quẻ số 8: Thiên Địa Bĩ (否)
- Quẻ số 9: Địa Sơn Khiêm (謙)
- Quẻ số 10: Thuần Cấn (艮)
- Quẻ số 11: Thủy Sơn Kiển (蹇)
- Quẻ số 12: Phong Sơn Tiệm (漸)
- Quẻ số 13: Lôi Sơn Tiểu Quá (小過)
- Quẻ số 14: Hỏa Sơn Lữ (旅)
- Quẻ số 15: Trạch Sơn Hàm (咸)
- Quẻ số 16: Thiên Sơn Độn (遯)
- Quẻ số 17: Địa Thủy Sư (師)
- Quẻ số 18: Sơn Thủy Mông (蒙)
- Quẻ số 19: Thuần Khảm (坎)
- Quẻ số 20: Phong Thủy Hoán (渙)
- Quẻ số 21: Lôi Thủy Giải (解)
- Quẻ số 22: Hỏa Thủy Vị Tế (未濟)
- Quẻ số 23: Trạch Thủy Khốn (困)
- Quẻ số 24: Thiên Thủy Tụng (訟)
- Quẻ số 25: Địa Phong Thăng (升)
- Quẻ số 26: Sơn Phong Cổ (蠱)
- Quẻ số 27: Thủy Phong Tỉnh (井)
- Quẻ số 28: Thuần Tốn (巽)
- Quẻ số 29: Lôi Phong Hằng (恆)
- Quẻ số 30: Hỏa Phong Đỉnh (鼎)
- Quẻ số 31: Trạch Phong Đại Quá (大過)
- Quẻ số 32: Thiên Phong Cấu (姤)
- Quẻ số 33: Địa Lôi Phục (復)
- Quẻ số 34: Sơn Lôi Di (頤)
- Quẻ số 35: Thủy Lôi Truân (屯)
- Quẻ số 36: Phong Lôi Ích (益)
- Quẻ số 37: Thuần Chấn (震)
- Quẻ số 38: Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑)
- Quẻ số 39: Trạch Lôi Tùy (隨)
- Quẻ số 40: Thiên Lôi Vô Vọng (無妄)
- Quẻ số 41: Địa Hỏa Minh Di (明夷)
- Quẻ số 42: Sơn Hỏa Bí (賁)
- Quẻ số 43: Thủy Hỏa Ký Tế (既濟)
- Quẻ số 44: Phong Hỏa Gia Nhân (家人)
- Quẻ số 45: Lôi Hỏa Phong (豐)
- Quẻ số 46: Thuần Ly (離)
- Quẻ số 47: Trạch Hỏa Cách (革)
- Quẻ số 48: Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人)
- Quẻ số 49: Địa Trạch Lâm (臨)
- Quẻ số 50: Sơn Trạch Tổn (損)
- Quẻ số 51: Thủy Trạch Tiết (節)
- Quẻ số 52: Phong Trạch Trung Phu (中孚)
- Quẻ số 53: Lôi Trạch Quy Muội (歸妹)
- Quẻ số 54: Hỏa Trạch Khuê (睽)
- Quẻ số 55: Thuần Đoài (兌)
- Quẻ số 56: Thiên Trạch Lý (履)
- Quẻ số 57: Địa Thiên Thái (泰)
- Quẻ số 58: Sơn Thiên Đại Súc (大畜)
- Quẻ số 59: Thủy Thiên Nhu (需)
- Quẻ số 60: Phong Thiên Tiểu Súc (小畜)
- Quẻ số 61: Lôi Thiên Đại Tráng (大壯)
- Quẻ số 62: Hỏa Thiên Đại Hữu (大有)
- Quẻ số 63: Trạch Thiên Quải (夬)
- Quẻ số 64: Thuần Càn (乾)