Quẻ : Địa Thiên Thái (Cát)
Bình: Thông dã. Điều hòa. Thông hiểu, am tường, hiểu biết, thông suốt, quen biết, quen thuộc
Giải: Thái là quẻ của thời cơ thuận lợi, vận thế tốt, cần phải tranh thủ nắm lấy. Công danh sự nghiệp chóng thành đạt nhưng phải đề phòng chủ quan, ham hố để cuối cùng phải bất mãn suy vi. Tài vận rất tốt, có thể thu nhập bằng nhiều nguồn. Kiện tụng dễ hòa giải. Thi cử dễ đậu đạt, ốm đau chóng khỏi. Đi xa nhanh trở về. Mọi việc hanh thông. Hôn nhân và gia đình thuận lợi, dễ thành. Những tuổi nạp giáp: Giáp hoặc Nhâm: Tý, Dần, Thìn; Quý hoặc Ất: Sửu, Hợi, Dậu. Người gặp quẻ này, sinh vào tháng giêng là số công danh, phú quý lớn. Không đúng thời thì phúc nhỏ. Quẻ Thái gồm hai quẻ đầu mối của vạn vật, lại nằm đúng vị trí (là hai quẻ Càn-Khôn), vì vậy người có số Hà Lạc được quẻ này, lại sinh đúng thời, được coi là người có số cực tốt, số “xuất tướng, nhập tướng”, số hiển vinh và thành đạt cao.
Phân tích Lục Hào:
- Hào sơ: Hào tốt cho mọi việc, làm một, kết quả gấp nhiều lần, như người nhổ cỏ mao, nhỏ một lần được cả cỏ lần chùm rễ. Quan chức dễ thăng tiến. Sĩ tử cố gắng là thi đỗ. Người thường làm ăn nhiều cơ hội kiếm ra tiền. Mệnh hợp cách: thì thành công cao, phúc lộc nhiều. Mệnh không hợp cách cũng gặp nhiều cơ hội thuận lợi trong công việc làm ăn.
- Hào nhị: Hào tốt, nhất là cho những người tính tình rộng rãi, đức bao dung lớn, được nhiều người ngưỡng mộ. Làm nên sự nghiệp lớn đối với những người hợp mệnh. Không hợp mệnh thì cũng làm nên nhưng việc nhỏ ở địa phương
- Hào tam: Hào bình, trước mắt nhiều khó khăn, nhưng ai kiên trì vững lòng kiên trung với lý tưởng người đó sẽ thắng, phúc lộc sẽ đến. Bởi không có gì cứ đi mà không trở lại, không có gì cứ bằng phẳng mà không nghiêng. Mệnh hợp cách: trước lo buồn, sau hạnh phúc. Mệnh không hợp cách: gặp nhiều gian nan, vất vả, nhưng cuối cùng cũng có phúc lộc
- Hào tứ: Hào xấu, nhiều bất lợi, viên chức phải đổi đi xa, sĩ tử long đong vất vả, kinh doanh thua lỗ. Muốn đỡ khó khăn phải biết cách ăn ở thuận hòa với láng giềng thân cận. Mệnh hợp cách: ít phúc lộc, nhưng được mọi người thương cảm yêu mến. Mệnh không hợp cách: phải nhờ vả láng giềng cứu giúp.
- Hào ngũ: Hào tốt cho mọi người, nhất là nữ mệnh thường là người có đức hạnh, đảm đang, giỏi quản lý gia đình. Mệnh hợp cách: là người biết trọng đãi người hiền, được trọng vọng dễ hoàn thành tâm nguyện. Mệnh không hợp cách: cũng là người có tín nhiệm, vợ đảm con ngoan.
- Hào thượng: Hào xấu vì thời cơ thay đổi, khó giữ được vẹn toàn. Chức sắc dễ bị khiển trách, điều đi xa, bị kỷ luật. Sĩ tử thi cử khó thành, dễ bị bẽ mặt. Kinh doanh sa sút, thua lỗ, sạt nghiệp. Người thường bị ốm đau, hao tán tài sản. Hợp mệnh chung phải an phận thủ thường, khó bề thi thố. Mệnh không hợp cách: hay làm bừa dễ gặp nguy nan, có khi ảnh hưởng đến tính mạng
Nhấn vào tên quẻ để xem bình giải chi tiết
- Quẻ số 1: Thuần Khôn (坤)
- Quẻ số 2: Sơn Địa Bác (剝)
- Quẻ số 3: Thủy Địa Tỷ (比)
- Quẻ số 4: Phong Địa Quan (觀)
- Quẻ số 5: Lôi Địa Dự (豫)
- Quẻ số 6: Hỏa Địa Tấn (晉)
- Quẻ số 7: Trạch Địa Tụy (萃)
- Quẻ số 8: Thiên Địa Bĩ (否)
- Quẻ số 9: Địa Sơn Khiêm (謙)
- Quẻ số 10: Thuần Cấn (艮)
- Quẻ số 11: Thủy Sơn Kiển (蹇)
- Quẻ số 12: Phong Sơn Tiệm (漸)
- Quẻ số 13: Lôi Sơn Tiểu Quá (小過)
- Quẻ số 14: Hỏa Sơn Lữ (旅)
- Quẻ số 15: Trạch Sơn Hàm (咸)
- Quẻ số 16: Thiên Sơn Độn (遯)
- Quẻ số 17: Địa Thủy Sư (師)
- Quẻ số 18: Sơn Thủy Mông (蒙)
- Quẻ số 19: Thuần Khảm (坎)
- Quẻ số 20: Phong Thủy Hoán (渙)
- Quẻ số 21: Lôi Thủy Giải (解)
- Quẻ số 22: Hỏa Thủy Vị Tế (未濟)
- Quẻ số 23: Trạch Thủy Khốn (困)
- Quẻ số 24: Thiên Thủy Tụng (訟)
- Quẻ số 25: Địa Phong Thăng (升)
- Quẻ số 26: Sơn Phong Cổ (蠱)
- Quẻ số 27: Thủy Phong Tỉnh (井)
- Quẻ số 28: Thuần Tốn (巽)
- Quẻ số 29: Lôi Phong Hằng (恆)
- Quẻ số 30: Hỏa Phong Đỉnh (鼎)
- Quẻ số 31: Trạch Phong Đại Quá (大過)
- Quẻ số 32: Thiên Phong Cấu (姤)
- Quẻ số 33: Địa Lôi Phục (復)
- Quẻ số 34: Sơn Lôi Di (頤)
- Quẻ số 35: Thủy Lôi Truân (屯)
- Quẻ số 36: Phong Lôi Ích (益)
- Quẻ số 37: Thuần Chấn (震)
- Quẻ số 38: Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑)
- Quẻ số 39: Trạch Lôi Tùy (隨)
- Quẻ số 40: Thiên Lôi Vô Vọng (無妄)
- Quẻ số 41: Địa Hỏa Minh Di (明夷)
- Quẻ số 42: Sơn Hỏa Bí (賁)
- Quẻ số 43: Thủy Hỏa Ký Tế (既濟)
- Quẻ số 44: Phong Hỏa Gia Nhân (家人)
- Quẻ số 45: Lôi Hỏa Phong (豐)
- Quẻ số 46: Thuần Ly (離)
- Quẻ số 47: Trạch Hỏa Cách (革)
- Quẻ số 48: Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人)
- Quẻ số 49: Địa Trạch Lâm (臨)
- Quẻ số 50: Sơn Trạch Tổn (損)
- Quẻ số 51: Thủy Trạch Tiết (節)
- Quẻ số 52: Phong Trạch Trung Phu (中孚)
- Quẻ số 53: Lôi Trạch Quy Muội (歸妹)
- Quẻ số 54: Hỏa Trạch Khuê (睽)
- Quẻ số 55: Thuần Đoài (兌)
- Quẻ số 56: Thiên Trạch Lý (履)
- Quẻ số 57: Địa Thiên Thái (泰)
- Quẻ số 58: Sơn Thiên Đại Súc (大畜)
- Quẻ số 59: Thủy Thiên Nhu (需)
- Quẻ số 60: Phong Thiên Tiểu Súc (小畜)
- Quẻ số 61: Lôi Thiên Đại Tráng (大壯)
- Quẻ số 62: Hỏa Thiên Đại Hữu (大有)
- Quẻ số 63: Trạch Thiên Quải (夬)
- Quẻ số 64: Thuần Càn (乾)